Tính nồng độ của dung dịch sodium chloride khi hòa tan 23,4 gam sodium chloride vào nước thu được 500ml dung dịch
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sodium chloride khi hòa tan 23,4gam sodium chloride vào 93,6g nước
\(m_{dd_{NaCl}}=23.4+93.6=117\left(g\right)\)
\(C\%_{NaCl}=\dfrac{23.4}{117}\cdot100\%=20\%\)
Tính khối lượng sodium chloride cần hoà tan trong 200 gam nước ở 20 oC để thu được dung dịch sodium chloride bão hoà.
\(S_{NaCl\left(20^oC\right)}=35,9\left(g\right)\)
Khối lượng NaCl cần hoà tan trong 200 gam nước ở 20oC để thu được dd NaCl bão hoà:
\(m_{NaCl}=\dfrac{200}{100}.35,9=71,8\left(g\right)\)
Tính nồng độ mol của dung dịch Potassium chloride khi hòa tan 27,5gam Potassium chloride vào nước thu được 200 ml dung dịch
\(n_{KCl}=\dfrac{27.5}{74.5}=0.36\left(mol\right)\)
\(C_{M_{KCl}}=\dfrac{0.36}{0.2}=1.8\left(M\right)\)
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Potassium chloride khi hòa tan 15 gam Potassium chloride vào 85 gam nước
\(m_{ddKCl}=15+85=100g\\ C_{\%KCl}=\dfrac{15}{100}\cdot100\%=15\%\)
Cho 8g sodium hydroxide (NaOH) tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl) thì thu được sodium chloride (NaCl) và nước. Tính khối lượng sodium chloride thu được(Cho H = 1 O = 16 Cl = 35.5 Na = 23)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\ m_{NaCl}=58,5.0,2=11,7\left(g\right)\)
Mục đích của việc tách muối ăn (sodium chloride, NaCl) ra khỏi hỗn hợp nước muối (dung dịch sodium chloride, dung dịch NaCl) để thu được
a) Chất không tan
b) Chất tinh khiết là nước (H2O)
c) Hỗn hợp nước muối ( dung dịch sodium chloride, dung dịch NaCl)
d) Chất tinh khiết là muối ăn (sodium chloride, NaCl)
1,hòa tan 6,2 gam Sodium oxide (Na2O)vào nước (H2O) được 2 lít dung dịch Sodium Hydroxide (NaOH).Tính nồng độ mol/L của dung dịch X
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1mol\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=0,1.2=0,2mol\\ C_{M_X}=C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1M\)
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Theo PT: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(m\right)\)
giúp em với
Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịch
A. Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.
Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl
đã dùng là
☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.
Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 400ml dung dịch A.
Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.
Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 200 gam dung dịch
A. Nồng độ % của dung dịch A là
☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.
Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200ml dung dịch
A. Nồng độ mol của dung dịch A là
☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.
Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200 gam dung
dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là
☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.
Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một
☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.
Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một
☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.
Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?
☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.
☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.
Câu 10: Amphoteric oxide (oxit lưỡng tính) là
☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành
muối và nước.
☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.
Câu 11: Neutral oxide (oxit trung tính) là
☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.
☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.
4. Hòa tan 12,4 gam sodium oxide NayO) vào nước tạo thành 120 gam dung dịch sodium hydroxide NaOH. a- Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH thu được c, tính kluong khí cacbonic cần thiết đeer td hết dung dịch trên
Na2O+H2O->2NaOH
0,2----------------0,4 mol
2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
0,4--------0,2
n Na2O=12,4\62=0,2 mol
=>C% NaOH=0,4.40\12,4+120 .100=3 %
=>m CO2=0,2.44=8,8g