\(n_{KCl}=\dfrac{27.5}{74.5}=0.36\left(mol\right)\)
\(C_{M_{KCl}}=\dfrac{0.36}{0.2}=1.8\left(M\right)\)
\(n_{KCl}=\dfrac{27.5}{74.5}=0.36\left(mol\right)\)
\(C_{M_{KCl}}=\dfrac{0.36}{0.2}=1.8\left(M\right)\)
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Potassium chloride khi hòa tan 15 gam Potassium chloride vào 85 gam nước
Tính nồng độ của dung dịch sodium chloride khi hòa tan 23,4 gam sodium chloride vào nước thu được 500ml dung dịch
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam potassium vào 26,2 ml nước (d = 1 g/ml) thu được dung dịch X. Xác định nồng độ % của dung dịch X.
Giải chi tiết
Hòa tan Al bằng 1 khối lượng vừa đủ 200 ml dung dịch hydrogen chloride acid thu được muối Aliminium chloride và 7436 ml khí hydrogen
a) Phương trình hoá học
b) Nồng độ mol acid đã dùng
c) Khối lượng muối Auminium chloride thu đc sau phản ứng
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sodium chloride khi hòa tan 23,4gam sodium chloride vào 93,6g nước
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hòa tan 0,5 mol KOH vào 250 ml nước
Hòa tan hoàn toàn 8 gam SO3 vào nước thu được 200 ml dung dịch X.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch X.
b) Cho 2,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch X, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàntoàn. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
Hòa tan 0,2mol NaCl vào nước thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl
a,có 60 g NaCl trong 1250g dung dịch . tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCL
b, hòa tan 0,5 mol Na2CO3 vào nước thu được 500 ml dung dịch . tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4