Câu hỏi 22 (1 điểm)
Vitamin D có tác dụng:
A Cung cấp năng lượng.
B Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
C Tăng sức đề kháng.
D Làm chắc răng, cứng xương.
Câu hỏi 23 (1 điểm)
Đâu là vitamin dễ tan trong nước?
A Vitamin A
B Vitamin B
C Vitamin E
D Vitamin K
Vitamin D có tác dụng gì A bổ mắt ngăn ngừa khô mắt B làm chắc răng cứng xương C cung cấp năng lượng D tăng sức đề kháng
Vitamin D có tác dụng:
A.
Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B.
Làm chắc răng, cứng xương.
C.
Tăng sức đề kháng.
D.
Cung cấp năng lượng.
Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt,ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng, cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt,ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng, cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Vitamin có tác dụng làm chắc răng, cứng xương
Vitamin D có tác dụng là gì?
A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh
A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu
A. Sắt
B. Canxi
C. Iốt
D. Phốt pho
Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Gạo
Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm
A. Làm có thể béo phệ
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch
Câu 12 : Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng , cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Câu 14 : Sinh tố A có vai trò
A. Ngừa bệnh tiêu chảy
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. Lạc , vừng , ốc , cá
B. Thịt bò , cua , cá , đậu
C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo
D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè
Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. Tôm
B. Đậu tương
C. Rau muống
D. Ngô
Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể
A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp Vitamin
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
Phần 2 : Tự luận
Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?
phần 1
câu 1: b
câu 2: a
câu 4: a
câu 9: b
câu 10: d
câu 12: b
câu 14: b
câu 15: d
câu 16: d
câu 18: b
câu 19: a
Câu 1: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ? A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Tất cả các phương án còn lại D. Lao động vừa sức Câu 3: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: A. Do làm việc quá sức, oxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ B. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao C. Cả A, B đều đúng D. Do cơ lâu ngày không tập luyện Câu 4: Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ? A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu C. Cả A và B D. Uống nhiều nước lọc Câu 5: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. axit axetic B. axit malic C. axit acrylic D. axit lactic
Khi có các triệu chứng da khô, dễ bong vảy, chảy máu chân răng, vết thương chậm liền da, tóc dễ rụng và khô thì nên bổ sung vitamin gì?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Chọn đáp án: C
Giải thích: Những dấu hiệu bên trên là biểu hiện của bệnh thiếu vitamin C
Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Tinh bột, vitamin, chất xơ. B. Khoáng chất, vitamin, chất béo. C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm. D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, vitamin, chất xơ.
B. Khoáng chất, vitamin, chất béo.
C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm.
D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
Hãy đánh dấu + vào câu đúng trong các câu dưới đây:
- Vitamin có nhiều ở thịt, rau, quả tươi
- Vitamin cung cấp cho cơ thể nguồn năng lượng
- Vitamin là một hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ nhưng cần thiết cho sự sống.
- Vitamin là một loại muối đặc biệt làm cho thức ăn ngon hơn.
- Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều emzim tham gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
- Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được vitamin mà phải lấy từ thức ăn.
- Vitamin có nhiều ở thịt, rau, quả tươi
- Vitamin là một hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ nhưng cần thiết cho sự sống.
- Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều emzim tham gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
- Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được vitamin mà phải lấy từ thức ăn.