tính tỉ khối của khí clo với khí Cacbon điôxít
tỉ khối khí cacbon dioxit đối với khí Clo bằng (biết C=12;Cl=35,5,O=16,S=32
\(\dfrac{M_{CO_2}}{M_{Cl}}=\dfrac{12+32}{35,5}=1,23\)
=> Khí Cacbon dioxit nặng hơn khí Clo 1,23 lần
\(d_{\dfrac{CO_2}{Cl_2}}=\dfrac{44}{71}\approx0,62\)
1 hỗn hợp không khí A gồm có 0.8 mol oxi, 0.2mol cacbon điôxít va 2 mol meetan . Tính khối lượng hỗn hợp và phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp
Ta có:
Khối lượng của oxi trong A là : 0,8 . 16 = 12,8 (g)
Khối lượng của CO\(_2\)trong A là: 0,2 . 44 = 8,8 (g)
Khối lượng của CH\(_4\)trong A là : 2 . 16 = 32 (g)
=> Khối lượng của hỗn hợp A là : 12,8 + 8,8 + 32 = 53,6 (g)
% theo thể tích của O\(_2\) là: \(\frac{0,8.100\%}{0,2+0,8+2}=26,67\%\)
% theo thể tích của CO\(_2\)là: \(\frac{0,2.100\%}{0,8+0,2+2}=6,66\%\)
% theo thể tích của CH\(_4\)là: \(\frac{2.100\%}{0,8+0,2+2}=66,67\%\)
Đốt 8,4 gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành đối với hidro và khối lượng khí cacbonic sinh ra. (biết rằng nếu cacbon dư, cacbon tiếp tục phản ứng với khí cacbonic, tạo thành khí cacbon oxit)
C+O2-to>CO2
0,6-------------0,6
CO2+C-to>2CO
n C=0,7 mol
n O2=0,6 mol
C dư
=>m CO2=0,6.44=26,4g
=>dhh\H2=\(\dfrac{44}{2}=22\)
Khí X là hợp chất của cacbon và hiđro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14. Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
Khối lượng mol phân tử của khí X :
\(d_{X\text{/}H_2}=\frac{M_X}{M_{H_2}}\Rightarrow M_X=d_{X\text{/}H_2}.M_{H_2}=14.2=28\left(g\text{/}mol\right)\)
Tỉ khối của khí clo (Cl2) đối với khí hiđro là
\(d_{\dfrac{Cl_2}{H_2}}=\dfrac{71}{2}=35,5\left(lần\right)\)
Vậy khí clo nặng hơn khí hiđro 35,5 lần.
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
Bài 3. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro là 15.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tìm CTHH của khí A, biết A là hợp chất của cacbon và hidro.
c, Tìm thể tích ở đktc của 6 gam khí A.
In nội dung
\(a,M_A=15.2=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ b,\text{Đ}\text{ặt}:C_xH_y\left(x,y:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ M_A=12x+y\\ Th\text{ế}.d\text{ần},ch\text{ố}t:x=2;y=6\\ \Rightarrow A:C_2H_6\\ c,n_A=\dfrac{6}{30}=0,2\left(mol\right)\\ V_{A\left(\text{đ}ktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit (SO2) đối với khí clo (CL2) là:
a.0,19
b.1,5
c.0,9
d.1,7
Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí Clo và khí hiđro bao nhiêu lần? (Gợi ý: Tính tỉ khối)
\(d_{O_2\text{/}Cl_2}=\dfrac{32}{71}\approx0,451\\ d_{O_2\text{/}H_2}=\dfrac{32}{2}=16\)
dO2/H2 = \(\dfrac{32}{2}=16\)
=> khí Oxi nặng hơn khid Hidro 16 lần
dO2/Cl2 = \(\dfrac{32}{35,5}=\dfrac{64}{71}\)
=> khí Oxi nhẹ hơn khí Clo = \(\dfrac{64}{71}\) lần