Tỉ khối của khí clo (Cl2) đối với khí hiđro là
Bài 1. a) Tính tỉ khối hơi của khí SO2 so với khí O2 N2, SO3, CO, N2O, NO2.
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ lệ mol 1:1 đối với khí O2.
Bài 2. a) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm hai khí N2 và CO đối với khí metan CH4. Hỗn hợp X nặng hay nhẹ hơn không khí?
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đồng khối lượng gồm khí C2H4 (etilen), N2 và khí CO so với khí H2.
c) Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó NO chiếm 30% về thể tích, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của NxO. Tính tỷ khối của X so với không khí
Đốt cháy 9,6 gam lưu Huỳnh trong bình khí oxi sinh ra lưu Huỳnh d(oxit ( SO2)
a, tính khối lượng M SO2?
b, VO2 (đkct)
Tỉ khối của khí lưu huỳnh trioxit (SO3) đối với không khí bằng
Bài 7:
a) A là một oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi đối với neon là 3,2. Xác định công thức phân tử của A.
b) B là oxit của nitơ có tỉ khối hơi so với metan( CH4) là 1,875. Xác định công thức phân tử của B.
c) C là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi so với hidro là 15, biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Xác định công thức phân tử của A.
tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ lệ mol ½ đối với khí O2
Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ lệ mol là 1/2 đối với khí O2.
Câu 1. Một khí có dạng X2 có tỉ khối hơi đối với khí oxetilen (C2 H2) bằng 2,731. Xác định khí X2 ?
Câu 2. 16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan (CH4) bằng 4.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tính thể tích của khí A (ở đkTC)
Lưu ý : Bài này phải bắt buộc tóm tắt và áp dụng công thức và kết luận.
Viết Tắt : đkTC : điều kiện tiêu chuẩn
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.