Cho 12g Fe2O3 tác dụng hết với khí Hydrogen ở nhiệt độ cao thu được iron và hơi nước a. Lập PTHH của pứng b. Tính thể tích khí H2 đã pứng (đkc) c. Tính khối lượng iron sau pứng
Cho pứng : Fe2O3 + 3 CO -> 2 Fe + 3 CO2. Biết thể tích khí CO cần dùng là 7,437 lit(đkc). Tính khối lượng Fe sinh ra và kluong Fe2O3 đã pứng
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3CO_2\\ n_{CO}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,3}{3}=0,1\left(mol\right);n_{Fe}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\\ m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\)
Cho 11,2g iron(Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydrochloride acid(HCl) . Sau phản ứng thu được muối iron(II) chloride(FeCl2) và khí hydrogen(H2)(đkc) a) tính khối lượng muối thu được b) tính thể tích khí H2(đkc) GIÚP TỚ VỚI CÁC CẬU ƠIII💖👉🏻👈🏻
a) PT: Fe+2HCl→FeCl2+H2 (1)
- Số mol Fe là:
nFe=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{11,2}{56}\)=0,2(mol)
- Theo PT (1)⇒nFeCl2=nFe=0,2(mol)
- Vậy khối lượng của FeCl2 là:
mFeCl2=n.M=0,2.127=25,4(g)
b) Theo PT (1)⇒nH2=nFe=0,2(mol)
- Vậy thể tích của H2 là:
VH2=n.24,79=0,2.24,79=4,958(l)
`#3107.101107`
`a)`
\(\text{Fe + 2HCl}\rightarrow\text{FeCl}_2+\text{H}_2\)
n của Fe có trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{Fe}}=\dfrac{\text{m}_{\text{Fe}}}{\text{M}_{\text{Fe}}}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(\text{mol}\right)\)
Theo PT: \(\text{n}_{\text{Fe}}=\text{n}_{\text{ }\text{FeCl}_2}=0,2\left(\text{mol}\right)\)
m của FeCl2 có trong phản ứng là:
\(\text{m}_{\text{FeCl}_2}=\text{n}_{\text{FeCl}_2}\cdot\text{M}_{\text{FeCl}_2}=0,2\cdot\left(56+35,5\cdot2\right)=25,4\left(\text{g}\right)\)
`b)`
Theo PT: \(\text{n}_{\text{Fe}}=\text{n}_{\text{H}_2}=0,2\left(\text{mol}\right)\)
V của khí H2 ở đkc là:
\(\text{V}_{\text{H}_2}=\text{n}_{\text{H}_2}\cdot24,79=0,2\cdot24,79=4,958\left(\text{l}\right)\)`.`
Bài 5: Cho 8,4 g Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl), tạo thành muối Iron (II) chloride FeCl2 và khí Hydrogen H2.
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Thể tích khí H2 (ở đktc) tạo thành?
c) Khối lượng HCl cần dùng?
d) Khối lượng FeCl2 tạo thành theo 2 cách khác nhau?
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,15.22,4=3,36l\)
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\)
\(m_{FeCl_2}=n_{FeCl_2}.M_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\)
Cho kim loại Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch Hydrochloric acid HCl 0,5M thu được muối iron (II) chloride FeCl2và khí hydrogen H2.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Tính khối lượng Fe cần dùng và khối lượng FeCl2 thu được.
Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
\(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,05<--0,1----->0,05--->0,05
\(m_{Fe}=0,05.56=2,8\left(g\right)\)
\(m_{FeCl2}=0,05.127=6,35\left(g\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(V_{H2\left(dkc\right)}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
Bài 1: Cho 8,4 gam Iron tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydro chloris acid tạo ra muối iron (II) chloric và khí hydrogen a. Tính thể tích khí hydrogen thoát ra (ở dịch) b. Tính nồng độ mol của dung dịch Acid đã dùng? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứn
\(a.n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{Fe}=n_{H_2}=n_{FeCl_2}=0,15mol\\ V_{H_2,đktc}=0,15.22,4=3,36l\\ V_{H_2,đkc}=0,15.24,79=3,7185l\\ b.n_{HCl}=0,15.2=0,3mol\\ C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\\ c.m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\)
Cho mẩu kim loại Natri vào cốc đựng 191,2g nước thu được 4,48 lít khí H2 ở(đktc)
a/Tính khối lượng Natri cần dùng
b/Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau pứng
Giúp em với ạ:((
\(n_{H2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2|\)
2 2 2 1
0,4 0,4 0,2
a) \(n_{Na}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)
b) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{NaOH}=0,4.40=16\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=9,2+191,2-\left(0,2.2\right)=200\left(g\right)\)
\(C_{NaOH}=\dfrac{16.100}{200}=8\)0/0
Chúc bạn học tốt
nNa=0,2.21=0,4(mol)nNa=0,2.21=0,4(mol)
⇒ mNa=0,4.23=9,2(g)mNa=0,4.23=9,2(g)
b) CNaOH=16.100200=8CNaOH=16.100200=80/0
Bài 13: Cho 5,4 gam aluminium (Al) tác dụng với H2SO4
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đkc )
b. Nếu dùng thể tích khí H2 thu được trên để khử iron (III) oxide (Fe2O3) thì thu được bao nhiêu gam iron (sắt)?
Bài 13:
a) \(n_{H_2}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,2---------------------------->0,3
=> VH2 = 0,3.24,79 = 7,437 (l)
b)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,3------->0,2
=> mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
Bài 13: Cho 5,4 gam aluminium (Al) tác dụng với H2SO4
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đkc )
b. Nếu dùng thể tích khí H2 thu được trên để khử iron (III) oxide (Fe2O3) thì thu được bao nhiêu gam iron (sắt)?
a.\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,3 ( mol )
\(V_{H_2}=0,3.24,79=7,437l\)
b.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
0,3 0,2 ( mol )
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2g\)
tk
Bài 13:
a) nH2=5,4/27=0,2(mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,2---------------------------->0,3
=> VH2 = 0,3.24,79 = 7,437 (l)
b)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,3------->0,2
=> mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
Cho 14 gam Iron tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng thu được Iron(II) sulfate và khí hydrogen.
a)Viết phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí hydrogen sinh ra ( ở điều kiện chuẩn)
c) Tính khối lượng muối thu được
d) Dẫn toàn bộ khí hydrogen sinh ra đi qua bột Copper(II) oxide đun nóng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\\
pthh:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,25 0,25 0,25
=> \(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(m_{FeSO_4}=152.0,25=38\left(g\right)\)
\(pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}H_2O+Cu\)
0,25 0,25 0,25
=> \(m_{Cu}=0,25.64=16\left(g\right)\)
nFe = 14/56 =0,25 mol
PTHH : Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2 (1)
Theo pt(1) : nH2 = nFe = 0,25 mol
VO2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 l
Theo pt(1): nFeSO4 = nFe = 0,25 mol
mFeSO4= 0,25 x 152 = 38 g
PTHH : H2 + CuO => Cu + H2O(2)
theo pt (2) => nH2 = nCu = 0,25 mol
mCu = 0,25 x 64 = 16 g