Câu 3:biết nguyên tử X có: 11p, 12n, 11e.
a)biết số khối A = số p + số n xác định số khối của nguyên tử x
b)cho biết số lớp e số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử x
cần gâp mn giúp mình với
Câu 1:Một nguyên tử X có tổng số hạt là 62,số khối nhỏ hơn 43
a-Tìm nguyên tử khối của X
b-Viết cấu hình e,cho biết nguyên tử là KL,PK,KH
c-Xác định số e độc thân
Giúp mình với
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 10, biết số hạt n < số hạt e và nhỏ hơn 1,5 lần số hạt e
a, Xác định hạt p,n,e
b, tính khối lượng nguyên tử
c, Cho biết số e lớp ngoài cùng của X
ion x- có tổng số hạt là 29 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9
a)Xác định số hạt e,nowtron va số khối của X
b)Viết cấu hình e của X và ion X-
c)Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng 3s2
-Cho biết vị trí(chu kì,nhóm) và tên nguyên tố R
-Cho biết công thức hợp chất T tạo từ R và X
ion x- có tổng số hạt là 29 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9
a)Xác định số hạt e,nowtron va số khối của X
b)Viết cấu hình e của X và ion X-
c)Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng 3s2
-Cho biết vị trí(chu kì,nhóm) và tên nguyên tố R
-Cho biết công thức hợp chất T tạo từ R và X
Nguyên tử a nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần
a)Xác định tên và kí hiệu hoá học của nguyên tử a
b)Hãy chỉ ra số p,số e,số lớp,số e lớp ngoài của nguyên tử a
c) Tính khối lượng 2 nguyên tử theo g(gam)
d)So sánh nguyên tử a và nguyên tử cacbon
a, Ta có: $M_{A}=40$
Do đó A là Ca (Canxi)
b, $p=e=n=20$
c, Ta có: $m=0,166.10^{-23}.40=6,64.10^{-23}(g)$
d, Nặng hơn nguyên tử C 3,3 lần
Biết số proton của các nguyên tố : C là 6, Na là 11. Cho biết số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử?
Mik ko vẽ đc, bn có thể dựa vào:
vòng đầu tối đa 2 e
vòng 2 tối đa 8 e, cứ tiếp như vậy
\(Z=6\left(C\right)\)
-Số e:6 hạt
-Số lớp e:2
-Số e lớp ngoài cùng:4
\(Z=11\left(Na\right)\)
-Số e:11
-Số lớp e:3
-Số e lớp ngoài cùng:1
mọi người giúp mình nha
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 60...Biết X thuộc phân nhóm chính nhóm IIA.Xác định số p,n,e có trong X,viết cấu hình e của X và xác định vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 2: Nguyên tử X có tổng ố hạt cơ bản bằng 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a) Xác định số p,n,e,đtnh
b) viết cấu hình e
c) xác định số e ở từng lớp
Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết 3 nguyên tử oxi.Nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi
a)Tính phân tử khối của hợp chất
b)Nguyên tử khối của X,tên X,kí hiệu hoá học của X?
c)Tính khối lượng 2X theo gam
d)Cho biết số p ,số e,số lớp,số e lớp ngoài của X
a)
$M = 5M_{O_2} = 5.32 = 160(đvC)$
b)
CTHH của hợp chất là $X_2O_3$
Ta có :
$2X + 16.3 = 160 \Rightarrow X = 56$
Vậy X là Sắt, KH : Fe
c)
$m_{2X} = 56.2.1,66.10^{-24} = 179,2.10^{-24}(gam)$
d)
Số p = Số e = 26
Số lớp e : 4
Số e lớp ngoài cùng : 2
Cho biết me = 9,1094.10-31kg ; mp = 1,6726.10-27kg ; mn = 1,6748.10-27kg
a) Tính khối lượng ra kg của 1 nguyên tử cacbon ( gồm 6p ; 6n ; 6e ) ?
b) Tính khối lượng ra g của 1 nguyên tử natri ( gồm 11p ; 12n ; 11e ) ?
c) Tính tỉ số khối lượng của e trong nguyên tử Na so với khối lượng toàn nguyên tử ?
\(a,m_{1C}=6.9,1094.10^{-31}+1,6726.10^{-27}.6+1,6748.10^{-27}.6\approx2,00899.10^{-26}\left(kg\right)\)\(b,m_{1Na}=11.9,1094.10^{-31}+1,6726.10^{-27}.11+1,6748.10^{-27}.12\approx3,85062.10^{-26}\left(kg\right)\)\(c,\dfrac{m_{electron\left(Na\right)}}{m_{ng.tử.Na}}=\dfrac{9,1094.10^{-31}.11}{3,85062.10^{-26}}\approx2,602267.10^{-4}\)