Câu 19: Nung 3;5 KCLO3 có xúc tác thu được 1;49g KCL và O2 theo sơ đồ sau: Kalicorat+khí oxi
a; tính thể tích oxi thu được ở điều kiện chuẩn
b; Tính hiệu suất của phản ứng
Câu 19. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng?
A. Cu(OH)2 | B. Ba(OH)2 | C. Ca(OH)2 | D. NaOH |
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Câu 19: Khi nung đá vôi người ta thấy khối lượng giảm vì
A. thấy xuất hiện khí cacbonic hóa hơi.
B. xuất hiện vôi sống.
C. có sự tham gia của oxi.
D. không có sự tham gia của oxi.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + khí oxi Nhôm oxit
Chất sản phẩm là
A. nhôm. B. khí oxi.
C. nhôm và khí oxi. D. nhôm oxit.
Câu 21: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi bari và (SO4) là
A. BaSO4. B. Ba2(SO4)3. C. Ba3(SO4)2. D. Ba2SO4.
Câu 19: Khi nung đá vôi người ta thấy khối lượng giảm vì
A. thấy xuất hiện khí cacbonic hóa hơi.
B. xuất hiện vôi sống.
C. có sự tham gia của oxi.
D. không có sự tham gia của oxi.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + khí oxi➜Nhôm oxit
Chất sản phẩm là
A. nhôm. B. khí oxi. C. nhôm và khí oxi. D. nhôm oxit.
Câu 21: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi bari và (SO4) là
A. BaSO4. B. Ba2(SO4)3. C. Ba3(SO4)2. D. Ba2SO4.
Câu 3: Một cơ sở sản xuất vôi tiến hành nung 4 tấn đá vôi (CaCO3) thì thu được 1,68 tấn vôi sống(CaO) và một lượng khí CO2. Tính hiệu suất của quá trình nung vôi.
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{m_{CaCO_3}}{M_{CaCO_3}}=\dfrac{4000}{100}=40mol\)
\(n_{CaO}=\dfrac{m_{CaO}}{M_{CaO}}=\dfrac{1680}{56}=30mol\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
40 30 ( mol )
30 30
\(H=\dfrac{30}{40}.100=75\%\)
Câu 1: Cho các hiện tượng sau:
1. Đã vôi được nghiền nhỏ, đều trước khi đưa vào lò nung vôi.
2. Nung đã vôi trong lò nung ở nhiệt độ cao (trên 10000C)
3. Hòa tan vôi sống vào nước quá trình này tỏa nhiệt mạnh
4. Dây tóc bóng đèn điện phát sáng khi có dòng điện đi qua
5. Đốt nóng dây kim loại đồng trong không khí, quan sát thấy màu của dây đồng chuyển từ đỏ sang nâu đen.
Hiện tượng hóa học là :
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 3,4,5
Câu 2: Công thức hóa học nào viết sai trong các công thức sau:
A. P B. K2 C. Na D. Cl2
Câu 3: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị I của N trong các công thức sau: A. N2O3 B. NO2 C. N2O D. NO
Câu 4: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử nitơ. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Si B. Mg C .Fe D. Cu
Câu 5: Trong các hỗn hợp sau, hỗn hợp nào có thể tách riêng bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc, cô cạn để lấy sản phẩm?
A. Nước và rượu B. Bột than và muối ăn
C. Đường và muối ăn D. Bột đồng và bột sắt
Câu 6: Trong các cách viết sau , cách viết nào chỉ 2 phân tử oxi ?
A. 2O2 B. 2O3 C. 2O D. O2
Câu 7: Cho công thức hóa học của 1 số chất sau: O2, H2S , NO2 , Cu, Cl2, NaCl, H2O Trong số đó có mấy đơn chất và mấy hợp chất ?
A. 4 đơn chất, 3 hợp chất C. 5 đơn chất, 2 hợp chất
B. 2 đơn chất, 5 hợp chất D. 3 đơn chất, 4 hợp chất
Câu 8: Phân tử Canxicacbonat có 1Ca, 1C, 3O. Công thức hoá học và phân tử khối là:
A. Ca(CO)3 - 124 B. CaCO2 - 84 C. Ca2CO3 - 140 D. CaCO3 - 100
Câu 9: Hợp chất X có công thức hóa học là Cu(NO3)x có phân tử khối là 188đvC . Chỉ số x có giá trị là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10:Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử clo 2 lần. Nguyên tố X là:
A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Sắt
1sự dũng cảm của chú đất nung
2 vì chú là đất nung
3 chê hai người bột yều đuối
chúc b học tốt
Khi nung nóng khối chất thì trọng lượng, trọng lương riêng, khối lượng riêng ntn? Giúp mik 3 câu này nha
Xảy ra hiện tượng như sau :
Chỉ có trọng lượng không đổi còn Trọng lượng riêng , nhiệt độ, thể tich, khối luọng riêng thay đổi. Vì khi đun nóng, nhiệt độ của vật tăng, thể tích của vật tăng nhưng khối lượng của vật không đổi nên trọng lượng không đổi, do đó khối lượng riêng, trọng lượng riêng của vật giảm.
Câu 9:
d)-3/26 × (-15/19)+2/19×-3/26
GIÚP MÌNH Ạ,CHO MÌNH CẢM ƠN TRƯỚC Ạ 😊
\(d,-\dfrac{3}{26}.\left(-\dfrac{15}{19}\right)+\dfrac{2}{19}.\left(-\dfrac{3}{26}\right)\\=-\dfrac{3}{26}.\left(-\dfrac{15}{19}+\dfrac{2}{19}\right)\\ =-\dfrac{13}{19}.\left(-\dfrac{3}{26}\right)\\ =\dfrac{3}{38}. \)
d) \(\dfrac{-3}{26}\times\left(\dfrac{-15}{19}\right)+\dfrac{2}{19}\times\dfrac{-3}{26}\)
\(=\dfrac{-3}{26}\times\left[\left(\dfrac{-15}{19}\right)+\dfrac{2}{19}\right]\)
\(=\dfrac{-3}{26}\times\dfrac{-13}{19}\)
\(=\dfrac{3}{38}\)
Câu 1:Tìm số đối của các số sau:3/5;-19/111;-13/-31;11/-19
\(\dfrac{3}{5}=-\dfrac{3}{5};\dfrac{-19}{111}=\dfrac{19}{111};\dfrac{-13}{-31}=\dfrac{13}{31};\dfrac{11}{-19}=\dfrac{11}{19}\)
3/5=−3/5;−19/111=19/111;−13/−31=13/31;11/−19=11/19