Cho biểu thức A=
Bài 4: Cho biểu thức M = (với x)
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của biểu thức M với x = - 3
Bài 5. Cho hai biểu thức: A = và B =
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết P = A.B, tìm các số tự nhiên x để P ∈ Z
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q=−(a.b.c.d)
Bài 5: cho biểu thức A = m+1/m-2 - 1/m và B = 1/m + 2+m/m-2
c)thu gọn các biểu thức A,B
d)tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau
e)tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1
f)tìm m sao cho biểu thứcA+B bằng 0
Cho biểu thức m =a căn a /a-4 -a/căn a+2 - căn a / căn a-2 a) tìm điều kiện của a để biểu thức m xác định b) rút gọn biểu thức m c) giá trị biểu thức m tại a=9
a: ĐKXĐ: a>=0; a<>4
b: \(M=\dfrac{a\sqrt{a}-a\sqrt{a}+2a-a-2\sqrt{a}}{a-4}=\dfrac{a-2\sqrt{a}}{a-4}=\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}+2}\)
c: Khi a=9 thì \(M=\dfrac{3}{3+2}=\dfrac{3}{5}\)
Cho biểu thức 2 1 2 1 1 K a a a) Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định. b) Rút gọn biểu thức K c) Tính giá trị biểu thức K khi 1 2
\(a.a\ne\pm1\)
\(b.K=\dfrac{1}{a+1}+\dfrac{2}{a^2-1}=\dfrac{a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\dfrac{2}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}=\dfrac{a+1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}=\dfrac{1}{a-1}\)
\(c.K=\dfrac{1}{1-\dfrac{1}{2}}=\dfrac{1}{\dfrac{1}{2}}=2\)
Cho biểu thức A = (6x+1)2 – (6x+1)(6x-1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = -5
a: \(A=36x^2+12x+1-36x^2+1=12x+2\)
Cho biểu thức: (a+b-c)-(a-b+c) a) Thu gọn biểu thức trên b) Tính giá trị biểu thức với a=5, b=7, c=8
\(a,\left(a+b-c\right)-\left(a-b+c\right)\)
\(=a+b-c-a+b-c\)
\(=2b-2c\)
\(=2\left(b-c\right)\)
\(b,\) Thay \(a=5,b=7,c=8\) vào biểu thức
\(\Rightarrow\left(5+7-8\right)-\left(5-7+8\right)=-2\)
cho biểu thức
A=(2a^2/a^2−1−a/a+1+a/a−1)
a)tìm đkxđ của a để biểu thức A xác định
b)rút gọn biểu thức A
c)tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức A có giá trị nguyên
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
Cho biểu thức:
A = 1 x - 1 + 4 x 2 - 1 - 2 x 2 - 2 x + 1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
a) Ta có: x - 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x2 - 1 = (x + 1)(x - 1) ≠ 0 ⇔ x ≠ -1 và x ≠ 1
x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 ≠ 0 ⇔ x - 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 1