Hãy cho biết gốc axit, hóa trị của gốc axit trong các axit sau
HCl,H2S,HNO3,H2S04,H2SO3,H3,PO4,CH3COOH
Cho biết gốc axit và tính hóa trị của gốc axit trong các axit sau: H2S, HNO3, H2SiO3, H3PO4, HClO4, HMnO4, CH3COOH.
Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)
Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1
- COOH : hóa trị 1
Cho biết gốc axit và tính hóa trị gốc axit trong các axit sau: H 2 S , H N O 3 , H 2 S O 4 , H 2 S i O 4 , H 3 P O 4
Axit | Gốc axit | Hóa trị |
---|---|---|
H 2 S | S | II |
H N O 3 | N O 3 | I |
H 2 S O 4 | S O 4 | II |
H 2 S i O 4 | S i O 3 | II |
H 3 P O 4 | P O 4 | III |
Cho các gốc axit : =SO3 , =CO3 , -Cl công thức hóa học của các axit có gốc axit ở trên là :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl
B. H2SO4 , H2CO3 , HCl
C. H2SO3 , H2CO3 , HCl
D. H2CO3 , HNO3 , HCl
=SO3 ---> H2SO3
=CO3 ---> H2CO3
-Cl ---> HCl
=> C
Gọi tên các axit và gốc axit được tạo thành từ các axit sau đây: HCl, HBr, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HClO, CH3COOH
HCl: Axit clohidric
HBr: Axit bromhidric
HNO3: Axit nitric
H2SO4: Axit sunfuric
H2CO3: Axit cacbonic
H2SO3: Axit sunfurơ
H3PO4: Axit photphoric
HClO: Axit hipoclorơ
CH3COOH: Axit axeti
Axit bền: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl
Axit không bền: HBr,H2CO3, H2SO3, HClO, CH3COOH
Gọi tên các axit và gốc axit được tạo thành từ các axit sau đây: HCl, HBr, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HClO, CH3COOH
HCl->axit clohiđric> gốc clorua
HBr->axit bromhiđric> gốc bromua
HNO3-> axit nitric> gốc nitrat
H2SO4-> axit sunfuric> gốc sun fat
H2CO3->axit cacbonnic> gốc cacbonat
tương đương như vậy
axit thể ic ở cuối
còn gốc là có at
Hãy cho biết CTHH Gốc axit, Tên gốc axit, PTK và hóa trị của các axit sau
H2CO3:
H2SO4:
H2SO3:
H3PO4:
H2SiO3:
HNO2:
H3PO3:
HAlO2:
CH3COOH:
Mọi người cố gắng giải giúp mình sớm nhé. Mình cảm ơn nhiều ạ
CTHH | Gốc axit | Phân tử khối | Tên gốc axit |
H2CO3 | =CO3 | 62 | Cacbonat |
H2SO4 | =SO4 | 98 | Sunfat |
H2SO3 | =SO3 | 82 | Sunfit |
H3PO4 | \(\equiv\)PO4 | 98 | Photphat |
H2SiO3 | =SiO3 | 78 | Silicic |
HNO2 | -NO2 | 47 | Nitrơ |
H3PO3 | \(\equiv\)PO3 | 82 | Photphit |
HAlO2 | -AlO2 | 60 | Aluminic |
CH3COOH | -CH3COO | 60 | Axetat |
Có các gốc Axit sau: -Cl, =SO3, =S, PO4. Axit tương ứng là:
A.HCl, HSO3, H2S, H2PO4 B.HCl, H2SO4, H2S, H3PO4
C.H2Cl, HSO3, H2S, H3PO4 D. HCl, H3SO3, HS, H2PO4
Axit tương ứng là : $HCl,H_2SO_3,H_2S,H_3PO_4$
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Bài 3:
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric
H2SO4 đọc là: Axit sunfuric
H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ
HNO3 đọc là: Axit nitric
b, Na3PO4 đọc là natri photphat
Na2SO4 đọc là natri sunfat
Na2SO3 đọc là natri sunfit
NaNO3 đọc là natri nitrat
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.