Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9
A) 4 532
B) 3 250
C) 9 805
D) 12 060
Giải thích
1. Số nào sau đây là số vô tỉ (không là số hữu tỉ)?
A. 8 B. căn 11 C. căn 9 D. 3, (14)
2. Hiệu của 8^2 nhân 2^3 là: (giải thích)
A. 2^9 B. 2^5 C. 8^5 D. 4^5
Giải thích câu 1: CM căn 11 là số vô tỉ:
Giả sử căn 11 là số hữu tỉ có dạng \(\dfrac{m}{n}\) (m,n)=1
\(\Rightarrow\sqrt{11}=\dfrac{m}{n}\Rightarrow11=\dfrac{m^2}{n^2}\Rightarrow m^2=11n^2\)
\(\Rightarrow m^2⋮11\Rightarrow m⋮11\Rightarrow m^2⋮121\\ \Rightarrow n^2.11⋮121\Rightarrow n^2⋮11;\Rightarrow n⋮11\)
Do \(m⋮11;n⋮11\) suy ra m,n không nguyên tố cùng nhau
\(\Rightarrow\)Giả sử sai
(đpcm)
Trong các số 2, 3, 5, 9, số nào là ước của n với
a) n = 4 536; b) n = 3 240; n = 9 805?
a) Ư(4536) ∈{2;,3,9}
b) Ư(3240) ∈{2,5,3,9}
c)Ư(9805) ∈{3,5}
a) n = 4 536. Các số là ước của n là 2, 3, 9
b) n = 3 240. Các số là ước của n là 2, 5, 3 , 9
c) n = 9 805. Các số là ước của n là 5
Một dãy số tự nhiên được gọi là dãy tăng bội 3 nếu dãy chỉ gồm một số và số đó chia hết cho 3, hoặc dãy gồm các số khác nhau theo thứ tự tăng dần và tổng của các số trong dãy chia hết cho 3.
Ví dụ, dãy số: 6 và dãy số: 2, 3, 4 là các dãy tăng bội 3; còn các dãy số: 2, 3, 5, dãy số: 2, 4, 3 và dãy số: 3, 3 không phải là dãy tăng bội 3.
1. Kiểm tra xem dãy số nào dưới đây là dãy tăng bội 3? Vì sao?
a) Dãy số: 3
b) Dãy số: 3, 5
c) Dãy số: 3, 5, 10
d) Dãy số: 12, 9, 6, 3
e) Dãy số: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36, 39, 42, 45, 48, 51, 54, 57, 60
2. Hãy tìm tất cả các dãy tăng bội 3 được thành lập bằng cách lấy ra một số tùy ý các số trong 5 số: 3, 5, 6, 9 và 10. Viết các dãy tăng bội 3 tìm được, mỗi dãy trên một dòng, các số trong dãy cách nhau một dấu phẩy.
a) dãy số: 3 là dãy số tăng bội 3
b) dãy số: 3, 5 Không phải là dãy số tăng bội 3
b) dãy số: 3, 5, 10 là dãy số tăng bội 3
d) dãy số: 12, 9, 6, 3 Không phải là dãy số tăng bội 3
e) dãy số: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36, 39, 42, 45, 48, 51, 54, 57, 60 là dãy số tăng bội 3
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
B= 3 + 32+ 33+.........+32000 là bội của số nào trong các số sau đây :12 ; 9 ; 21 ;7
B= 3 + 32+ 33+.........+32000 là bội của 7;21;12
Trong các cặp số sau , cặp nào bằng nhau ? A. 3/5 và -3 / -5 B. 4/6 và 3/2 C. -1/7 và -3/-21 D. -9/6 và -2/3 ( giải thích ) Các bạn ơi cứu tui 3h tui đi hc rìu cảm ơn nhìu nha
\(\dfrac{-3}{-5}=\dfrac{3}{5}\)
\(\dfrac{4}{6}=\dfrac{2}{3}< \dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{-3}{-21}=\dfrac{1}{7}>\dfrac{-1}{7}\)
\(\dfrac{-9}{6}=\dfrac{-3}{2}< \dfrac{-2}{3}\)
\(=>\) Chọn đáp án A.
Các cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau:
A. 3 và 6
B. 4 và 5
C. 2 và 8
D. 9 và 12
các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau
A. 3 và 6 B .4 và 5 C. 2 và 8. D. 9 và 12
B.4 và 5
Đánh giá cho chị nha.