Hà Quang Minh

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
12 tháng 2 2023 lúc 9:53

What are you doing

There's going to be

Do you want me to do that

Can I do anything else to help?

we need help with

I can do that

Bình luận (0)
animepham
12 tháng 2 2023 lúc 9:54

5-we need help with                    

1-What are you doing?

3-Do you want me to do that?       

2-There’s going to be

6-I can do that.                               

4-Can I do anything else to help?

 
Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:19

1. What’s the best way

2. It’s probably best to

3. Yeah, but

4. Well, you can

5. That’s a good idea.

6. Even better!

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
21 tháng 8 2023 lúc 16:33

Blake: What do you fancy doing?

Cheryl How (1) ABOUT downloading a film?

Blake: All right. What about Love, Rosie?

Cheryl: That sounds like a romantic comedy. I'm not really (2) INTO that kind of thing.

Blake: Well, you might (3) RATHER Rogue One: A Star Wars Story.

Cheryl: It’s popular, but I'd prefer to see (4) SOMETHING more believable.

Blake: I fancy Race. It’s a drama and it (5) STARS Stephan James.

Cheryl: Yes, I'd (6) PREFER watch that, too.

Blake: Great!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 2 2023 lúc 17:20

7.Complete the dialogue and practice with your partner.

(Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)

.     
     
     

Tina: This phở is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?

Mai: My mum showed me how to make phở about six months ago.

Tina: I love Vietnamese cooking, but I’m no good. (1) …………What’s the best way……. to learn?

Mai: (2) ………It’s probably best to ……….  learn from somebody in your family.

Tina: (3) ………Yeah, but……….  nobody in my family can make Vietnamese food.

Mai: (4) ………Well, you can……….  watch videos online.

Tina: I suppose so.

Mai: Or you can have some cooking lessons.

Tina: (5) ……Even better!…………. 

Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat phở together!

Tina: (6) ………That’s a good idea……….

Bình luận (0)
Lê Đình Tùng Lâm
Xem chi tiết
N    N
18 tháng 12 2021 lúc 20:24

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

Bình luận (0)
Cao Tùng Lâm
18 tháng 12 2021 lúc 20:34

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:50

A: I've got a bit of history homework.

(Tôi có vài bài tập Lịch sử.)

B: Oh, our history teacher doesn’t give any homework today.

(Ồ, giáo viên lịch sử của chúng mình hôm hay không giao bài tập về nhà.)

A: Our maths teacher is very strict.

(Giáo viên Toán của chúng mình rất nghiêm khắc.)

B: But my maths teacher isn’t strict.

(Nhưng giáo viên Toán của mình không nghiêm khắc.)

A:  I'm not great at PE.

(Mình không giỏi môn Thể dục.)

B: Neither do I.

(Mình cũng không.)

A: I'm really good at English.

(Mình thật sự giỏi môn tiếng Anh.)

B: Me too. I’m great at English.

(Mình cũng vậy. Mình giỏi tiếng Anh.)

A: I enjoy art.

(Mình thích môn Mỹ thuật.)

B: But I don’t like art.

(Nhưng mình không thích Mỹ thuật.)

A: I'm OK at physcis.

(Tôi giỏi môn Vật lý.)

B: Me too. I’m really good at Physics.

(Mình cũng vậy. Mình thật sự giỏi môn Vật lý.)

A: I prefer Biology.

(Tôi thích môn Sinh học hơn.)

B: But I prefer Chemistry.

(Nhưng mình thích môn Hóa học hơn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:38

10. going to English club with Sam

(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)

12. visiting grandparents in the countryside

(thăm ông bà ở quê)

14. climbing the mountain near house with brother

(leo núi gần nhà với anh trai)

We are going to the local museum on Thursday afternoon.

(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết