Trọng âm:
A. habitat B. investment C. capital D. calendar
Chọn từ có trọng âm khác
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
22. a. confident b. influence c. computer d. remember
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval
29. a. empire b. employer c. conductor d. transitor
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
21,d
22,c
23,d
24,a
25,b
26,b
27,c
28,b
29,a
30,c
B. Tìm từ 3 âm tiết có trọng âm khác.
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. đề sai nè
A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
1, B
2, C
3, C
4, C
5, D
6, B
7, D
8, D
9, C
10, A
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
Trọng âm ở đâu đánh dấu
habitat
tableland
influence
investment
approval
transitor
confident
'habitat
'tableland
'influence
in'vestment
a'pproval
'transitor
'confident
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘
đánh trọng âm (nhớ đánh luôn trọng âm vào từng từ 1 nhé)
1 A biology B redundancy C interviewer D comparative
2 A conversation B isilation C traditional D situation
3 A doctor B modern C corner D chinese
4 A capital B traditional C different D opera
5 A writer B baker C builder D career
đánh trọng âm (nhớ đánh luôn trọng âm vào từng từ 1 nhé)
1 A bi'ology B re'dundancy C 'interviewer D com'parative
2 A conver'sation B isi'lation C tra'ditional D situ'ation
3 A 'doctor B 'modern C 'corner D chi'nese
4 A 'capital B tra'ditional C 'different D 'opera
5 A 'writer B 'baker C 'builder D ca'reer