Tìm các nghiệm (x;y) của bất phương trình \(\dfrac{x}{3}+\dfrac{y}{4}\le1\), trong đó x, y là số nguyên dương.
Cho phương trình 2x2 - (4m + 3)x + 2m2 - 1 = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt?
b) Có nghiệm kép; tìm nghiệm kép đó?
c) Vô nghiệm?
d) có nghiệm x = -1? Tìm nghiệm còn lại?
a: Δ=(4m+3)^2-4*2*(2m^2-1)
=16m^2+24m+9-16m^2+8
=24m+17
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 24m+17>0
=>m>-17/24
b: Để phương trìh có nghiệm kép thì 24m+17=0
=>m=-17/24
c: Để phương trình vô nghiệm thì 24m+17<0
=>m<-17/24
Cho pt (m-4)x2-2mx+m+2=0
a, Tìm m để pt có nghiệm x=\(\sqrt{ }\)2. Tìm nghiệm kia
b, Tìm m để pt có nghiệm
c, Tính x12 + x22 theo m
d, Tính x13 + x23 theo m
e, Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm, tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm.
Cho pt: x^2 -2(m-1)x +m^2 -4m +3 a) Tìm m để pt có 1 nghiệm là 5,tìm nghiệm còn lại b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm k phụ thuộc vào m c) Tìm để pt có 2 nghiệm x1 x2 thỏa mãn x1 -2x2 =1
a: Thay x=5 vào pt, ta được:
5^2-2(m-1)*5+m^2-4m+3=0
=>m^2-4m+3+25-10m+10=0
=>m^2-14m+38=0
=>(m-7)^2=11
=>\(m=\pm\sqrt{11}+7\)
b: x1+x2=2m-2
x1*x2=m^2-4m+3
(x1+x2)^2-4x1x2
=4m^2-8m+4-4m^2+4m-6
=-4m-2
(x1+x2)^2-4x1x2+2(x1+x2)
=-4m-2+4m-4=-6
tìm các giá trị a để phương trình 3x + 2= -x^2 + x+ a (1) có nghiệm dương . Khi đó hãy tìm nghiệm dương của (1).
Lời giải:
PT $\Leftrightarrow x^2+2x+(2-a)=0$
Để PT có nghiệm thì:
$\Delta'=1-(2-a)\geq 0\Leftrightarrow a\geq 1$
PT có nghiệm dương trong 2 TH:
TH1: PT có 2 nghiệm đều dương
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} S=-2>0\\ P=2-a>0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
TH2: PT có 1 nghiệm dương 1 nghiệm âm
\(\Leftrightarrow P=2-a<0\Leftrightarrow a>2\)
Vậy $a>2$
Cho phương trình x2- ( m+1)x+m=0
a) Tìm m để tổng bình phương các nghiệm nhỏ NHẤT
b) Tìm m để tổng lập phương các nghiệm bằng 9.
Tìm nghiệm của các đa thức sau: (x – 2)(x + 2)
Ta có: (x – 2)(x + 2) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0
x – 2 = 0 ⇔ x = 2
x + 2 = 0 ⇔ x = -2
Vậy x = 2 và x = -2 là các nghiệm của đa thức (x – 2)(x + 2)
tìm các nghiệm của đa thức A(x) = x\(^3\)-2x
Đặt A(x)=0
\(\Leftrightarrow x^3-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{0;\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
A(x)= x3 - 2x
Cho A(x) = 0
=> x3 - 2x = 0
x ( x2 - 2 ) = 0
x = 0 hoặc x2 -2 = 0
x 2 = 2
x = \(\sqrt{2}\) hoặc x = \(-\sqrt{2}\)
Vậy x = 0 hoặc x = \(\sqrt{2}\) hoặc x = \(-\sqrt{2}\) là nghiệm của đa thức A(x)
x3-2x=0
xxx-2x=0
x(\(^{x^2}\)-2)=0
th1: th2:
\(x^2\)-2=0 x=0
\(x^2\)=2
=>x méo tồn tại
vậy x=0
Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức A(x) = x^2 - 5mx + 10m - 4 có 2 nghiệm mà nghiệm này = 2 lần nghiệm kia
Cho các pt sau :\(x^2-8x+4m=0\left(1\right);x^2+x-4m=0\left(2\right)\)
a) Tìm m để 2 pt cùng có nghiệm.
b) Tìm m để 1 trong các nghiệm của pt(1) gấp đôi 1 nghiệm nào đó của pt(2).
Lời giải:
a) Để 2 pt cùng có nghiệm thì:
\(\left\{\begin{matrix} \Delta'_1=16-4m\geq 0\\ \Delta_2=1+16m\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow 4\geq m\geq \frac{-1}{16}\)
b)
Gọi $2a,a$ lần lượt là nghiệm của PT $(1)$ và PT $(2)$:
Ta có:
\(\left\{\begin{matrix} (2a)^2-8.2a+4m=0\\ a^2+a-4m=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a^2-4a+m=0\\ a^2+a-4m=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow 5a=5m\Leftrightarrow a=m\)
Thay vô: $m^2+m-4m=0\Leftrightarrow m^2-3m=0$
$\Leftrightarrow m=0$ hoặc $m=3$
Cho x = 2 ; x= 3 LÀ 1 nghiệm của f(x) = x3 - x6 + 11x + a. tìm các nghiệm còn lại