y/2 +y+y/3 +y+y+y/4 =13/12
Câu 34: Cho dãy tỉ số bằng nhau 𝑥+1/2=𝑦+5/3=𝑧+12/4 𝑣à 𝑥+𝑦+𝑧=36 thì giá trị của x ,y, z tìm được là
A. x = 11, y = 13, z = 12 B. x = 12, y = 13, z = 11
C. x = 13, y = 11, z = 12 D. x = 12, y = 11, z = 13
1)Tìm 2 số x và y biết x/3=y/-2 và 2x+5y=-12
2) Tìm 2 số x và y biết x:y=4:5 và x-y =13
3) Tìm 2 số x và y biết 4x=7y và x-y=12
a, Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{3}=\frac{y}{-2}=\frac{2x+5y}{2.3+5.\left(-2\right)}=-\frac{12}{-4}=3\)
\(x=-3;y=6\)
b, Theo bài ra ta có : \(x:y=4:5\Leftrightarrow\frac{x}{4}=\frac{y}{5}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{4}=\frac{y}{5}=\frac{x-y}{4-5}=\frac{13}{-1}=-13\)
\(x=-52;y=-65\)
c, Theo bài ra ta có: \(4x=7y\Leftrightarrow\frac{x}{7}=\frac{y}{4}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{7}=\frac{y}{4}=\frac{x-y}{7-4}=\frac{12}{3}=4\)
\(x=28;y=16\)
a) 0,5 x - 2/3 x = 7/12
b) x : 4/13/3 = -25
c) 5,5 x = 13/15
d) (3x/7 + 1) : (-4) = -1/28
e) y + 30% y = -1,3
g) y - 25% y = 1/2
a) 0,5 x - \(\frac{2}{3}\)x = \(\frac{7}{12}\)
x . ( 0,5 - \(\frac{2}{3}\)) = \(\frac{7}{12}\)
x . \(\frac{-1}{6}\) = \(\frac{7}{12}\)
x = \(\frac{7}{12}\): \(\frac{-1}{6}\)
x = \(\frac{-7}{2}\)
b) x : \(\frac{25}{3}\) = -25
x = -25 . \(\frac{25}{3}\)
x = \(\frac{-625}{3}\)
c) 5,5 x = \(\frac{13}{15}\)
x = \(\frac{13}{15}\): 5,5
x = \(\frac{26}{165}\)
d) (\(\frac{3x}{7}\)+ 1 ) : ( -4) = \(\frac{-1}{28}\)
( \(\frac{3x}{7}\)+ 1 ) = \(\frac{-1}{28}\). ( -4)
\(\frac{3x}{7}\)+ 1 = \(\frac{1}{7}\)
\(\frac{3x}{7}\) = \(\frac{1}{7}\)- 1
\(\frac{3x}{7}\) = \(\frac{-6}{7}\)
=> x = -2
e) y + 30% y = -1,3
y + \(\frac{3}{10}\)y = -1,3
y . ( 1 + \(\frac{3}{10}\)) = -1,3
y . \(\frac{13}{10}\) = -1,3
y = -1,3 : \(\frac{13}{10}\)
y = -1
g) y - 25% y = \(\frac{1}{2}\)
y - \(\frac{1}{4}\)y = \(\frac{1}{2}\)
y . ( 1 - \(\frac{1}{4}\)) = \(\frac{1}{2}\)
y . \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{2}\)
y = \(\frac{1}{2}\): \(\frac{3}{4}\)
y = \(\frac{2}{3}\)
ai tốt bụng thì tk cho mk nha, mk đg âm điểm đây huhu
Làm phép chia:
a,(10 mũ 12 + 5 mũ 11 . 2 mũ 9 - 5 mũ 13 . 2 mũ 8) : 4 . 5 mũ 5 . 10 mũ 6
b,[5(x - y)mũ 4 - 3(x -y)mũ 3 + 4(x -y)mũ 2] : (y - x)mũ 2
c,[(x+y)mũ 5 - 2(x+y)mũ 4 + 3(x+y)mũ 3] : [-5(x+y)mũ 3]
a) \(\dfrac{10^{12}+5^{11}.2^9-5^{13}.2^8}{4.5^5.10^6}\)
\(=\dfrac{2^{12}.5^{12}+5^{11}.2^9-5^{13}.2^8}{2^2.5^5.2^6.5^6}\)
\(=\dfrac{2^{12}.5^{12}+5^{11}.2^9-5^{13}.2^8}{2^8.5^{11}}\)
\(=\dfrac{\left(2^8.5^{11}\right)\left(2^4.5+2-5^2\right)}{2^8.5^{11}}\)
\(=2^4.5+2-5^2\)
\(=57\)
b) \(\dfrac{\left[5\left(x-y\right)^4-3\left(x-y\right)^3+4\left(x-y\right)^2\right]}{\left(y-x\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(x-y\right)^2\left[5\left(x-y\right)^2-3\left(x-y\right)+4\right]}{\left(y-x\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(x^2+y^2-2xy\right)\left[5\left(x-y\right)^2-3\left(x-y\right)+4\right]}{\left(y^2+x^2-2xy\right)}\)
\(=5\left(x-y\right)^2-3\left(x-y\right)+4\)
c) \(\dfrac{\left(x+y\right)^5-2\left(x+y\right)^4+3\left(x+y\right)^3}{-5\left(x+y\right)^3}\)
\(=\dfrac{\left(x+y\right)^3\left[5\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)+3\right]}{-5\left(x+y\right)^3}\)
\(=\dfrac{5\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)+3}{-5}\)
Bài 1 : Tìm x
(x + 2 ) . ( x - 10)=13
Bài 2 : tính gtbt
A= 4.x + 4.y + x^3 . y^2+ x^2 . y^3 tai x + y = 7 ; x.y = 12
tìm x; y biết :
a)x/2=y/3 và x+y= -15
b)x/y=7/-9 và x-y=16
c)x/8=y/12 và 2x+3y=13
d) x+4/7+y = 4/7 và x+y = 11
áp dung tc cua day ti so bang nhau co
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{x+y}{2+3}=\frac{-15}{5}=-3\)
x=-6;y=-9
y b lam tuong tuu nhung thay cong bang tru
y c
co \(\frac{x}{y}=\frac{7}{-9}\Rightarrow\frac{x}{7}=\frac{y}{-9}\Rightarrow\frac{2x}{14}=\frac{3y}{-27}\)
lam tuong tuu y a
d,
h cheo
7 ( x + 4 ) = 4 ( 7 + y )
7x + 28 = 4y + 28
7x = 4y
\(\Rightarrow\frac{x}{4}=\frac{y}{7}\)
ap dung tc cua day ti so bang nhau va lam tuong tuu y a
t i c k nha
1716 : y = 12 x 13 y x 2/3 + y x 1/6 = 10/3
`1716:y=12xx13`
`1716:y=156`
`y=1716:156`
`y=11`
________________________________-
`y xx 2/3+y xx 1/6=10/3`
`y xx(2/3+1/6)=10/3`
`y xx(4/6+1/6)=10/3`
`y xx5/6=10/3`
`y=10/3:5/6`
`y=10/3xx6/5=4`
1716 : y = 12 \(\times\) 13
1716 : y = 156
y = 1716 : 156
y = 11
\(y\times\dfrac{2}{3}+y\times\dfrac{1}{6}=\dfrac{10}{3}\)
\(y\times\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{6}\right)=\dfrac{10}{3}\)
\(y\times\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{3}\)
\(y=\dfrac{10}{3}:\dfrac{5}{6}\)
\(y=4\)
1716 : y = 12 . 13
⇔ \(\dfrac{1716}{y}\) = 156
⇔ 1716 = 156.y
⇔ y = 11
y . \(\dfrac{2}{3}+y.\dfrac{1}{6}=\dfrac{10}{3}\)
⇔ \(\dfrac{5}{6}x=\dfrac{10}{3}\)
⇔ x = 4
Cho hai đa thức:
\(P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9\);
\(Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11\).
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
a)
\(\begin{array}{l}P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9 = ( - 12 + 5){y^4} + (13 - 6){y^3} + y + ( - 1 + 9)\\ = - 7{y^4} + 7{y^3} + y + 8\end{array}\)
\(\begin{array}{l}Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11 = ( - 20 + 31){y^3} + (6 - 8 + 1)y + ( - 7 + 11)\\ = 11{y^3} - y + 4\end{array}\)
b)
Đa thức P(y): bậc của đa thức là 4; hệ số cao nhất là – 7; hệ số tự do là 8.
Đa thức Q(y): bậc của đa thức là 3; hệ số cao nhất là 11; hệ số tự do là 4.
Bài 1: cho 2(x-3)=3(y+2);3(2-z)=3(y+2) và 2x-3y+z=-4
tính x-y+z
Bài 2:Cho x tỉ lệ nghịch với y Nếu y1=2;y2=8 và 3x1+6x2=(1/13)^-1. Tìm y nếu x=-12