Shuriana
Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống Fill in the blanks with IN/ ON/ AT. 1.______ the afternoon 2. ______ Christmas3. ______Tuesday morning 4. ______the moment5. ______April 6. ______spring7. ______Sunday 8. ______ 2nd September 19459. ______February 10. ______ 1991 II. Fill in the blanks with in, on, at.(Điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on, at.)1. Mary wants to live and work _______ New York.2. My mother is working _______the farm.3. I am standing _______the crossroad. I don’t know...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 8:52

Đáp án là: in.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

Bình luận (0)
Shuriana
Xem chi tiết
Enjin
3 tháng 7 2023 lúc 14:13

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

Bình luận (1)
Buddy
Sunn
1 tháng 2 2023 lúc 19:44

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

Bình luận (0)
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Adorable Angel
21 tháng 10 2016 lúc 16:53

Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at

EX : I go to school in the morning.

1. We have English on Monday.

2. I'm in class 6A.

3. My mother has breakfast at six o'clock.

4. They play games in the afternoon.

5. My school is on Le Loi Street.

6. We play volleyball on Saturday morning.

7. She never stays up late at night.

Bình luận (0)
cong chua gia bang
21 tháng 10 2016 lúc 16:28

1.on

2. in

3. at

4. in

5.on

6. on

7. at

Bình luận (0)
Mai Hà
21 tháng 10 2016 lúc 19:00

Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at

Ex: I go to school in the morning.

1. We have English on Monday.

2. I'm in class 6A.

3. My mother has breakfast at six o'clock.

4. They play games in the afternoon.

5. My school is on Le Loi Street.

6. We play volleyball on Saturday morning.

7. She never stays up late at night.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:33

1. having

2. going

3. going

4. playing

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:33

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:34

Tạm dịch:

Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?

Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?

Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?

Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?

Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.

Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?

Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?

Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.

Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?

Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.

Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!

Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:07

2. West 

3. dishes 

4. village 

5. yard

2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.

(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)

3. After eating dinner, I do the dishes.

(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)

4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.

(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)

5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.

(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
trung
19 tháng 10 2023 lúc 19:48

1. VN221

2. children

3. assistants

4. pass

5. 10

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

Bình luận (0)

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn