1 chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 1Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Viết phương trình vận tốc và gia tốc của chất điểm
một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 1Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên âm. Viết phương trình dao động của chất điểm
T=1
=>2pi/w=1
=>w=2pi
Vật ban đầu ở vị trí biên âm nên x=4cos(2pi*t+pi)
Câu 1: Một vật có khối lượng 300gam dao động điều hòa với tần số là 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x=5cm. Với tốc độ là 10π(cm/s theo chiều âm).
a) Tính biên độ dao động.
b) Viết phương trình vận tốc theo thời gian của dao động trên.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(5πt+π/3).
a) Tính chu kỳ.
b) Tính li độ tại thời điểm t bằng 2s.
Câu 3: Đồ thị hình dưới đây mô tả sự thay đổi động năng theo li độ x của quả cầu có khối lượng m trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
a) Tính độ cứng K của lò xo.
b) Động năng của con lắc lò xo có li độ bằng 3cm.
Mọi người giúp em với ạ.
Câu 1.
a)Tốc độ góc: \(\omega=2\pi f=2\pi\)
Ta có: \(A=\sqrt{x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}}=\sqrt{0,05^2+\dfrac{\left(0,10\pi\right)^2}{\left(2\pi\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{2}}{20}m\)
b)Phương trình vận tốc:
\(v=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)=-2\pi\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{20}sin\left(2\pi t\right)\)
Câu 2.
a)Chu kỳ: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5\pi}=0,4s\)
b)Li độ tại thời điểm \(t=2s:\)
\(x=2cos\left(5\pi t+\dfrac{\pi}{3}\right)=2cos\left(5\pi\cdot2+\dfrac{\pi}{3}\right)=1\)
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 1 Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên âm. Hãy xác định vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1s.
`\omega =2\pi .f=2\pi (rad//s)`
`t=0` thì `x=-4=>\varphi =\pi`
`=>` Ptr dao động: `x=4cos(2\pi t+\pi)`
`=>{(v=-8\pi sin(2\pi t+\pi)),(a=-16\pi ^2 cos(2\pi t+\pi)):}`
Tại thời điaamr `t=1s` thì: `{(v=0 (cm//s)),(a=16\pi ^2 (cm//s^2)):}`
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
Tần số góc của dao động
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ
Vậy
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là
A . x = 4 . cos 20 πt + 0 , 5 π c m
B . x = 4 . cos 20 πt - 0 , 5 π c m
C . x = 4 . cos 20 πt c m
D . x = 4 . cos 20 πt + π c m
Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t = 0 hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kỳ dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại thời điểm t = T/12 tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
A. 1 2
B. 3 2
C. 2 3
D.2
Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
Ta có:
+ Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t = 0 hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kỳ dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại thời điểm t = T/12 tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
A. 1/2
B. 3 2
C. 2 3
D. 2
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa
Cách giải:
Sau thời giam T/12, chất điểm A và B đi đến vị trí pha lần lượt là -600 và -300
Tốc độ của chúng lần lượt là:
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s), khối lượng vật nặng m = 100g. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x0 = 5cm, với tốc độ v0 = (cm/s) theo chiều âm.
a, Xác định tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vât. Xác định li độ ứng với các giá trị cực đại đó.
b. Xác định li độ, vật tốc, gia tốc của vật tại thời điểm t = \(\dfrac{\pi}{10}\)s
c. Xác định vận tốc và gia tốc của vật tại li độ x = \(5\sqrt{2}\) cm
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = A cos ω t + φ . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là:
A. - 2 3 c m ; 10 π c m / s
B. 2 3 c m ; 10 π c m / s
C. - 2 3 c m ; - 10 π c m / s
D. 2 3 c m ; - 10 π c m / s
Đáp án C
Tần số góc của dao động
→ Thời điểm t = 0,1s ứng với góc lùi
Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được: