Gạch dưới từ thích hợp nhất trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu sau; Mưa tạnh hẳn,một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu [chiếu,soi,rọi]xuống rừng cây
Gạch bỏ từ không thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Thấy lũ trẻ bơ vơ, ai cũng ( e ngại, ngần ngại, ái ngại )
b) Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy (hái, bẻ, ngắt) từng bắp ngô.
Thấy lũ trẻ bơ vơ , ai cũng e ngại .
thấy lũ trẻ bơ vơ ai cũng ngần ngại
người thành công có lối đi riêng
Giữ lại từ thích hợp trong ngoặc đơn, gạch đi từ không thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn sau :
Cá hồi vượt thác
Đàn cá hồi gặp thác phải nghỉ lại lấy sức để sáng mai vượt sóng. Suốt đêm thác réo (điên cuồng, dữ dằn, điên đảo). Nước tung lên thành những búi trắng như tơ. Suốt đêm đàn cá rậm rịch.
QUẢNG CÁOMặt trời vừa (mọc, ngoi, nhô) lên. Dòng thác óng ánh (sáng trưng, sáng quắc, sáng rực) dưới nắng. Tiếng nước xối (gầm rung, gầm vang, gầm gào). Những con cá hồi lấy đà lao vút lên như chim. Chúng xé toạc màn mưa thác trắng. Những đôi vây xoè ra như đôi cánh.
Đàn cá hồi lần lượt vượt thác an toàn. Đậu "chân" bên kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn choáng đi qua, lại (cuống cuồng, hối hả, cuống quýt) lên đường.
Câu 3 : Gạch dưới từ thích hợp nhất trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu sau :
a) Mặt trăng tròn vành vạnh từ từ (nhô, mọc, ngoi) lên sau lũy tre làng
b) Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng lúa (vàng hoe, vàng óng, vàng ối )
c) Mưa tạnh hẳn, một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu ( chiếu, soi, rọi ) xuống rừng cây
d) Mẹ và tôi say sưa (nhìn, xem, ngắm) cảnh bình minh trên mặt biển
a) Mặt trăng tròn vành vạnh từ từ (nhô, mọc, ngoi) lên sau lũy tre làng
b) Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng lúa (vàng hoe, vàng óng, vàng ối )
c) Mưa tạnh hẳn, một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu ( chiếu, soi, rọi ) xuống rừng cây
d) Mẹ và tôi say sưa (nhìn, xem, ngắm) cảnh bình minh trên mặt biển
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau:
Cá hồi vượt thác
Đàn cá hồi gặp thác phải nghỉ lại lấy sức để sáng mai vượt sóng. Suốt đêm thác réo điên cuồng. Nước tung lên thành những búi trắng như tơ. Suốt đêm đàn cá rậm rịch.
Mặt trời vừa nhô lên. Dòng thác óng ánh sáng rực dưới nắng. Tiếng nước xối gầm vang. Những con cá hồi lấy đà lao vút lên như chim. Chúng xé toạc màn mưa thác trắng. Những đôi vây xòe ra như đôi cánh.
Đàn cá hồi lần lượt vượt thác an toàn. Đậu "chân" bên kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn choáng đi qua, lại hối hả lên đường.
Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn dưới đây:
Chàng hiệp sĩ gỗ đang ôm giấc mộng làm người, bỗng thấy xuất hiện bà già. Bà ta tay cầm cái quạt giấy che nửa mặt lất láo đảo mắt nhìn quanh, rồi cất tiếng khàn khàn lên hỏi:
- Còn ai thức không đấy ?
- Có tôi đây! Chàng hiệp sĩ lên tiếng.
Thế là, bà già nhấc chàng ra khỏi cái đinh sắt, cầm chiếc quạt phẩy nhẹ ba túi. Tức thì, hai con mắt của chàng bắt đầu đảo qua đảo lại, môi chàng mấp máy, chân tay cựa quậy. Bà già đặt chàng xuống đất. Chàng lảo đảo trên đôi chân run rẩy rồi rùng mình, thở một tiếng thật dài, biến thành một người bằng xương bằng thịt. Bà già nắm tay chàng hiệp sĩ, dắt đi theo.
Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn dưới đây:
Chàng hiệp sĩ gỗ đang ôm giấc mộng làm người, bỗng thấy xuất hiện bà già. Bà ta tay cầm cái quạt giấy che nửa mặt lất láo đảo mắt nhìn quanh, rồi cất tiếng khàn khàn lên hỏi:
- Còn ai thức không đấy ?
- Có tôi đây! Chàng hiệp sĩ lên tiếng.
Thế là, bà già nhấc chàng ra khỏi cái đinh sắt, cầm chiếc quạt phẩy nhẹ ba túi. Tức thì, hai con mắt của chàng bắt đầu đảo qua đảo lại, môi chàng mấp máy, chân tay cựa quậy. Bà già đặt chàng xuống đất. Chàng lảo đảo trên đôi chân run rẩy rồi rùng mình, thở một tiếng thật dài, biến thành một người bằng xương bằng thịt. Bà già nắm tay chàng hiệp sĩ, dắt đi theo.
Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh từng câu dưới đây: "Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa ... ."
Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa tưng bừng.
I/ Gạch chân từ, cụm từ thích hợp nhất trong ngoặc để hoàn thành câu :
1/ What is his nationality ? - He’s...................... ( Great Britain/ British English /
British / England ).
2/ Which ( country / nationality / language / place )................... do you speak ? - I
speak English.
3/ They are going to ( stay / take / go / visit )........................ Nha Trang Beach this
summer.
4/ There are ( a / an / some / any )..................... apples in the refrigerator.
5/ Is there ( a / an / some / any )......................... house in the picture ?
6/ I have ( a few / a little / many / much )......................... exercises to do. I can’t go
with you.
7/ There is ( many / much / a few / a little )................. water in the bottle. Do you
want to drink it ?
8/ Where are you ( in / on / at / from )................ ? - I’m from Viet Nam.
9/ ( on / at / in / for )............... the spring, I always ride my bike.
10/ I am ( in/ on / at / from )................. vacation in Hoi An.
11/ I ( see / don’t see / am seeing / am going to see )....................... Ngoc Son Temple
tomorrow.
12/ What do you want ( do / to do / doing / are doing ).............................. now ?
13/ What about ( play / to play / playing / is playing )........................... a soccer
match now ?
14/ It’s never ( hot / cool / cold / warm ).......................... in the winter.
15/ Me Kong is ( long river / a longer river / a longest river / the longest ).................
in Viet Nam
16/ Da Nang is ( small / smaller / smallest / the smallest )......................... than Ho
Chi Minh city.
17/ Which is bigger: Ha Noi ( or / and / but / so )............................ Ho Chi Minh
City ?
18/ Mai doesn’t like playing soccer. She ( always / usually / never / often
)..................... plays soccer.
13
19/ ( Who / What / When / Where ).......................... do you do when it’s hot ?
20/ ( What / Where / When / Which )..................... are you going to stay ? - In a
hotel.
I/ Gạch chân từ, cụm từ thích hợp nhất trong ngoặc để hoàn thành câu :
1/ What is his nationality ? - He’s...................... ( Great Britain/ British English /
British / England ).
2/ Which ( country / nationality / language / place )................... do you speak ? - I
speak English.
3/ They are going to ( stay / take / go / visit )........................ Nha Trang Beach this
summer.
4/ There are ( a / an / some / any )..................... apples in the refrigerator.
5/ Is there ( a / an / some / any )......................... house in the picture ?
6/ I have ( a few / a little / many / much )......................... exercises to do. I can’t go
with you.
7/ There is ( many / much / a few / a little )................. water in the bottle. Do you
want to drink it ?
8/ Where are you ( in / on / at / from )................ ? - I’m from Viet Nam.
9/ ( on / at / in / for )............... the spring, I always ride my bike.
10/ I am ( in/ on / at / from )................. vacation in Hoi An.
11/ I ( see / don’t see / am seeing / am going to see )....................... Ngoc Son Temple
tomorrow.
12/ What do you want ( do / to do / doing / are doing ).............................. now ?
13/ What about ( play / to play / playing / is playing )........................... a soccer
match now ?
14/ It’s never ( hot / cool / cold / warm ).......................... in the winter.
15/ Me Kong is ( long river / a longer river / a longest river / the longest ).................
in Viet Nam
16/ Da Nang is ( small / smaller / smallest / the smallest )......................... than Ho
Chi Minh city.
17/ Which is bigger: Ha Noi ( or / and / but / so )............................ Ho Chi Minh
City ?
18/ Mai doesn’t like playing soccer. She ( always / usually / never / often
)..................... plays soccer.
19/ ( Who / What / When / Where ).......................... do you do when it’s hot ?
20/ ( What / Where / When / Which )..................... are you going to stay ? - In a
hotel.
I/ Gạch chân từ, cụm từ thích hợp nhất trong ngoặc để hoàn thành câu :
1/ What is his nationality? - He’s...................... ( Great Britain/ British English /
British / England ).
2/ Which ( country / nationality / language / place )................... do you speak ? - I
speak English.
3/ They are going to ( stay / take / go / visit )........................ Nha Trang Beach this
summer.
4/ There are ( a / an / some / any )..................... apples in the refrigerator.
5/ Is there ( a / an / some / any )......................... house in the picture ?
6/ I have ( a few / a little / many / much )......................... exercises to do. I can’t go
with you.
7/ There is ( many / much / a few / a little )................. water in the bottle. Do you
want to drink it ?
8/ Where are you ( in / on / at / from )................ ? - I’m from Viet Nam.
9/ ( on / at / in / for )............... the spring, I always ride my bike.
10/ I am ( in/ on / at / from )................. vacation in Hoi An.
11/ I ( see / don’t see / am seeing / am going to see )....................... Ngoc Son Temple
tomorrow.
12/ What do you want ( do / to do / doing / are doing ).............................. now ?
13/ What about ( play / to play / playing / is playing )........................... a soccer
match now ?
14/ It’s never ( hot / cool / cold / warm ).......................... in the winter.
15/ Me Kong is ( long river / a longer river / a longest river / the longest river ).................
in Viet Nam
16/ Da Nang is ( small / smaller / smallest / the smallest )......................... than Ho
Chi Minh city.
17/ Which is bigger: Ha Noi ( or / and / but / so )............................ Ho Chi Minh
City ?
18/ Mai doesn’t like playing soccer. She ( always / usually / never / often
)..................... plays soccer.
13
19/ ( Who / What / When / Where ).......................... do you do when it’s hot ?
20/ ( What / Where / When / Which )..................... are you going to stay ? - In a
hotel.
I/ Gạch chân từ, cụm từ thích hợp nhất trong ngoặc để hoàn thành câu :
1/ What is his nationality ? - He’s...................... ( Great Britain/ British English /
British / England ).
2/ Which ( country / nationality / language / place )................... do you speak ? - I
speak English.
3/ They are going to ( stay / take / go / visit )........................ Nha Trang Beach this
summer.
4/ There are ( a / an / some / any )..................... apples in the refrigerator.
5/ Is there ( a / an / some / any )......................... house in the picture ?
6/ I have ( a few / a little / many / much )......................... exercises to do. I can’t go
with you.
7/ There is ( many / much / a few / a little )................. water in the bottle. Do you
want to drink it ?
8/ Where are you ( in / on / at / from )................ ? - I’m from Viet Nam.
9/ ( on / at / in / for )............... the spring, I always ride my bike.
10/ I am ( in/ on / at / from )................. vacation in Hoi An.
11/ I ( see / don’t see / am seeing / am going to see )....................... Ngoc Son Temple
tomorrow.
12/ What do you want ( do / to do / doing / are doing ).............................. now ?
13/ What about ( play / to play / playing / is playing )........................... a soccer
match now ?
14/ It’s never ( hot / cool / cold / warm ).......................... in the winter.
15/ Me Kong is ( long river / a longer river / a longest river / the longest ).................
in Viet Nam
16/ Da Nang is ( small / smaller / smallest / the smallest )......................... than Ho
Chi Minh city.
17/ Which is bigger: Ha Noi ( or / and / but / so )............................ Ho Chi Minh
City ?
18/ Mai doesn’t like playing soccer. She ( always / usually / never / often
)..................... plays soccer.
13
19/ ( Who / What / When / Where ).......................... do you do when it’s hot ?
20/ ( What / Where / When / Which )..................... are you going to stay ? - In a
hotel.
Tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn dưới đây:
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa (hồng tươi, hồng hào). Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến (trong vắt, trong xanh). Tất cả đều (long lanh, lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen,... đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng nó gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và (tranh luận, tranh cãi) nhau, ồn mà vui không thể tưởng tượng được.
Theo VŨ TÚ NAM
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều ong lanh, lung linh trong nắng. Chao mào, sáo sậu, sáo đen,... đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng nó gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh luận nhau, ồn mà vui không thể tưởng tượng được.