BT7: viết các biểu thức sau thành đa thức 1, (2x-3)^3 2, (a+3b)^3 3, (xy-1)^3 4, (2ab+3)^3
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \({\left( {2x - 3} \right)^3}\) b) \({\left( {a + 3b} \right)^3}\) c) \({\left( {xy - 1} \right)^3}\)
`a, (2x-3)^3 = 8x^3 - 36x^2 + 54x - 27`
`b, (a+3b)^3 = a^3 + 9a^2b + 27ab^2 + 27b^3`
`c, (xy-1)^3 = x^3y^3 - 3x^2y^2 + 3xy -1`
Câu 1: Đa thức -2x^2y +xy + 1 đc viết thành tổng của 2 đa thức nào.
Câu 2 : Đa thức x^2y^2 + 2xy -3 đc viết thành tổng của 2 đa thức nào.
Câu 3 : Đa thức -2x^2y + xy +1 đc viết thành hiệu của 2 đa thức nào.
Câu 4 : Đa thức x^2y^2 -2xy +3 đc viết thành hiệu của 2 đa thức nào.
Câu 1:
-2x²y + xy + 1 = -2x²y + (xy + 1)
Vậy -2x²y + xy + 1 được viết thành tổng của hai đa thức: -2x²y và xy + 1
Câu 2:
x²y² + 2xy - 3 = x²y² + (2xy - 3)
Vậy x²y² + 2xy - 3 được viết thành tổng của hai đa thức: x²y² và 2xy - 3
Câu 3:
-2x²y + xy + 1 = (xy + 1) - 2x²y
Vậy -2x²y + xy + 1 được viết thành hiệu của hai đa thức: xy + 1 và 2x²y
Câu 4:
x²y² - 2xy + 3 = (x²y² + 3) - 2xy
Vậy x²y² - 2xy + 3 được viết thành hiệu của hai đa thức: x²y² + 3 và 2xy
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x^2 - y^2 - 2x + 2y
2) 2x + 2y - x^2 - xy
3) 3a^2 - 6ab + 3b^2 - 12c^2
4) x^2 - 25 + y^2 +2xy
5) a^2 + 2ab +b^2-ac-bc
6) x^2 - 2x - 4y^2 - 4y
7) x^2y - x^3 - 9y + 9x
8) x^2(x+1) + 16(1-x)
1)
x2-y2-2x+2y
=(x-y)(x+y)-2(x-y)
=(x-y)(x+y-2)
2)
2x+2y-x2-xy
=2(x+y)-x(x+y)
=(2-x)(x+y)
3)
3a2-6ab+3b2-12c2
=3(a2-2ab+b2)-3(4c2)
=3(a-b)2-3(4c2)
=3[(a-b)2-4c2 ]
=3(a-b-2c)(a-b+2c)
4)
x2-25+y2+2xy
=(x+y)2-25
=(x+y-5)(x+y+5)
1) x^2 - y^2 - 2x + 2y= ( x^2 - y^2) - ( 2x + 2y) = (x-y -2 ) (x+y)
2) 2x + 2y - x^2 - xy = 2 (x+y) - x(x+y) = (2-x)(x+y)
4) x^2 - 25 + y^2 +2xy = x^2 + 2xy + y^2 - 25 = (x+y)^2 - 5^2 = (x+y-5)(x+y+5)
5) a^2 + 2ab +b^2-ac-bc= (a+b)^2- ac + bc = (a+b)^2 - c(a+b) = (a+b)(a+b-c)
6) x^2 - 2x - 4y^2 - 4y = (x^2 - 4y^2) - (2x+4y) = (x - 2y)(x+2y) - 2 (x+2y) = (x-2y-2)(x+2y)
7) x^2y - x^3 - 9y + 9x = x^2 (y-x) - 9(y-x) = (x^2 - 9)(y-x)= (x^2 - 3^2)(y-x) = (x-3)(x+3)(y-x)
- Xl câu 3 , 8 t hk biết lm
2x^3+16y^3
\(\left(2x+1\right)^2-2\left(2x+1\right)\left(3-x\right)+\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2+2\left(2x-1\right)\left(x-3\right)+\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(2x+1+x-3\right)^2\)
\(=\left(3x-2\right)^2\)
------------------------------------
\(a^3+3a^2-6a-8\)
\(=a^3+4a^2-a^2-4a-2a-8\)
\(=\left(a^3+4a^2\right)-\left(a^2+4a\right)-\left(2a+8\right)\)
\(=a^2\left(a+4\right)-a\left(a+4\right)-2\left(a+4\right)\)
\(=\left(a+4\right)\left(a^2-a-2\right)\)
\(=\left(a+4\right)\left(a^2-2a+a-2\right)\)
\(=\left(a+4\right)\left[\left(a^2-2a\right)+\left(a-2\right)\right]\)
\(=\left(a+4\right)\left[a\left(a-2\right)+\left(a-2\right)\right]\)
\(=\left(a+4\right)\left(a-2\right)\left(a+1\right)\)
---------------------------------
\(2x^2-5x+2\)
\(=2x^2-4x-x+2\)
\(=\left(2x^2-4x\right)-\left(x-2\right)\)
\(=2x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\)
-----------------------------------------
\(x^2-2x-4y^2-4y\)
\(=\left(x^2-4y^2\right)-\left(2x-4y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y-2\right)\)
-------------------------------------
\(a^2-1+4b-4b^2\)
\(=a^2-\left(1-4b+4b^2\right)\)
\(=a^2-\left(1-2b\right)^2\)
\(=\left(a-1+2b\right)\left(a+1-2b\right)\)
----------------------------------------
\(a^4+6a^2b+9b^2-1\)
\(=\left(a^4+6a^2b+9b^2\right)-1\)
\(=\left(a^2+3b\right)^2-1\)
\(=\left(a^2+3b-1\right)\left(a^2+3b+1\right)\)
---------------------------------
\(2x^3+16y^3\)
\(=2\left(x^3+8y^3\right)\)
\(=2\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
Lần sau ghi đề tách riêng từng câu ra nhé em. Ghi dính chùm vậy khó nhìn lắm. Sẽ ít ai giải cho em
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
1) \(2\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2\left(x-1\right)^2-1\right)\)
2) \(y\left(x-2y\right)^2+xy^2\left(2y-x\right)=\left(2y-x\right)\left(2\left(2y-x\right)+1\right)=\left(2y-x\right)\left(4y-2x+1\right)\)
3) \(xy\left(x+y\right)-x-y=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\) (xem lại đề sửa -2x thành -x mới đúng)
4) \(xy\left(x-3y\right)-2x+6y=xy\left(x-3y\right)-2\left(x-3y\right)=\left(x-3y\right)\left(xy-2\right)\)
1. Phân tích đa tức thành nhân tử: (x-2)(x-4)(x-6)(x-9)+15
2. Tính giá trị biểu thức sau, biết x^3 -x=6. A=x^6 -2x^4 +x^3 +x^2 -x
3.Cho x, y là 2 số khác nhau thỏa manc: x^2 +y=y^2 +x. Tính giá trị biểu thức sau A= (x^2 +y^2 +xy) : (xy-1)
Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
\( - 3\); \(2z\); \(\dfrac{1}{3}xy + 1\); \( - 10{x^2}yz\); \(\dfrac{4}{{xy}}\); \(5x - \dfrac{z}{2}\); \(1 + \dfrac{1}{y}\)
Các đơn thức là:
\(-3;2z;-10x^2yz;\dfrac{4}{xy}\)
Các đa thức là:
\(\dfrac{1}{3}xy+1;5x-\dfrac{z}{2};1+\dfrac{1}{y}\)
a) rút gọn biểu thức\(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}\) rồi tính giá trị của biểu thức tại x=5 và y=3
B) phân tích đa thức 2x-2y-x^2+2xy-y^2
B) Ta có: 2x-2y-x2+2xy-y2
⇔ 2(x-y)-(x2-2xy+y2)
⇔ 2(x-y)-(x-y)2
⇔ (x-y)(2-x+y)
Đúng thì tick nhé
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1, 3a-3b+a-2ab+b^2
2, a^3-a^2b-ab^2-b^3
3, a^3+a^2-4a-4
4, x^2y^2+1-x^2-y^2
\(3,\)Nhẩm nghiệm của đa thức trên ta đc : -1
Ta có lược đồ sau :
1 | 1 | -4 | -4 | |
-1 | 1 | 0 | -4 | 0 |
Phân tích thành nhân tử ta có :\(\left(x+1\right)\left(x^2-4\right)\)