Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Duong
31 tháng 8 2023 lúc 14:50

1. D

2. C

3. B

4.  A

Toru
31 tháng 8 2023 lúc 21:50

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:30

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

Gia Linh
5 tháng 9 2023 lúc 21:02

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2019 lúc 16:39

Đáp án B

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự số

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 7:54

Đáp án: B

Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng

Fight for their living: đấu tranh cho sự sống

Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống

Khôi Doraemon Vũ
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 9 2021 lúc 19:04

I.   Match the words with suitable definitions.

 

Emperor          Defeat             Commemorate            Wrestling                     Float                Invader

 

 

1

 

To remind people of a person or an event from the past

 

…………………Commemorate            ………………….

 

2

 

To move slowly on the water or in the air

 

………………Float                …………………….

 

3

 

A sport in which two people fight by holding each other and trying to force the other one to the ground

 

……………Wrestling                     ……………………….

 

4

 

To win against somebody in a war, competition, sports game, etc.

 

……………Defeat             ……………………….

 

5

 

A person or country enter another country to take control of it

 

…………………Invader………………….

 

6

 

The ruler of an empire

 

……………………Emperor          ……………….

Yến Nhi
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
19 tháng 2 2022 lúc 19:08

TK

1.guess (v)

2.imitate (v)

3.mistake (n)

4.meaning (n)

5.derivative (n)

6.compound(n)

E.find the right answer to a question without knowing all the facts 

C.copy somebody or something

 D.something that has been done in the wrong way or an opinion or statement that is incorrect 

A.the thing or idea that a sound, word, sign, etc. represents 

F.a word that has been developed or produced from another word 

B.a noun, an adjective, or a verb made of two or more words or parts of words 

Vân Vân
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
12 tháng 11 2023 lúc 22:59

1. conveniently located

2. popular area

3. Cosy

4. tiny; spacious; cramped

5. dilapidated

6. charming

7. beautifullly restored

 

1. It's conveniently located near to the shops.

(Nó nằm ở một vị trí thuận lợi gần bến xe buýt.)

2. We're in a very popular area of town.

(Chúng ta đang ở một vùng nổi tiếng trong thị trấn.)

3. On the right is the living room. Cosy, isn't it?

(Ở phía bên phải là phòng khachs. Thật ấm cúng phải không ạ ?)

4. 'It's tiny.’  ‘It certainly isn't spacious, but I wouldn't say it's cramped.

('Nó nhỏ quá.' 'Đương nhiên nó không rộng rãi, nhưng tôi sẽ không cho rằng nó chật chội đâu.')

5. The back fence is very dilapidated.

(Hàng rào phía sau trông xập xệ nhỉ.)

6. There's a charming view from the window.

(Có một tầm nhìn rất đẹp từ cửa sổ.)

7. It could be beautifully restored.

(Nó có thể được tân trang lại đẹp đẽ.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:52

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)