Cho 1,42gg P2O5 vào nước để tạo thành dung dịch A tính khối lượng axit photphoric thu được
Cho 5,68 gam P 2 O 5 vào cốc chứa 2,7 gam H 2 O thu được dung dịch axit photphoric H 3 P O 4 . Tính khối lượng axit tạo thành.
10. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ?
$n_{P_2O_5} = 0,2(mol) ; n_{H_2O} = 5(mol)$
$P_2O_5 + H_2O \to 2H_3HO_4$
Ta thấy : $n_{P_2O_5} < n_{H_2O}$ nên $H_2O$ dư
$n_{H_3PO_4} = 2n_{P_2O_5} = 0,4(mol)$
$m_{H_3PO_4} = 0,4.98 = 39,2(gam)$
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28.4}{142}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{90}{18}=5\left(mol\right)\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(1.........3\)
\(0.2..........5\)
\(LTL:\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{5}{3}\Rightarrow H_2Odư\)
\(m_{H_3PO_4}=0.2\cdot2\cdot98=39.2\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\)
Bảo toàn Photpho: \(n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,4\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{H_3PO_4}=0,4\cdot98=39,2\left(g\right)\)
cho 20gam so3 hoà tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit h2so4 sau đó cho mg phản ứng hết với axit vừa tạo thành
a) tính nồng độ mol của dung dịch .
b) tính khối lượng mg phản ứng .
\(n_{SO_3}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\\ PTHH:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Mol:0,25\rightarrow0,25\rightarrow0,25\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,25}{0,5}=0,5M\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\\ Mol:0,25\leftarrow0,25\\ m_{Mg}=0,25.24=6\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 21,3 gam P2O5 vào 300g nước dư thu được H3PO4.
a. Tính khối lượng axit tạo thành?
b. Tính nồng độ phần trăm của axit thu được sau phản ứng?
a, \(n_{P_2O_5}=\dfrac{21,3}{142}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Theo PT: \(n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_3PO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
b, m dd sau pư = 21,3 + 300 = 321,3 (g)
\(\Rightarrow C\%_{H_3PO_4}=\dfrac{29,4}{321,3}.100\%\approx9,15\%\)
Cho đi photpho penta oxit (P2O5) phản ứng vừa đủ với 3,6 gam nước thu được axit photphoric (H3PO4)
a. Tính khối lượng đi photpho penta oxit đã phản ứng ?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.
\(n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ a,n_{P_2O_5}=n_{H_2O}:3=0,2:3=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=\dfrac{142.1}{15}=\dfrac{142}{15}\left(g\right)\\ b,n_{H_3PO_4}=\dfrac{2}{3}.0,2=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_3PO_4}=98.\dfrac{2}{15}=\dfrac{196}{15}\left(g\right)\)
cho 10,65g p2o5 phản ứng hết với nước thu được 200g dung dịch axit . tính khối lượng axit thu được và nồng độ % của dung dịch axit đó ?
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{10,65}{142}=0,075\left(mol\right)\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ n_{H_3PO_4}=0,075.2=0,15\left(mol\right)\\ C\%_{ddH_3PO_4}=\dfrac{0,15.98}{200}.100=7,35\%\)
Hòa tan hoàn toàn 44,8 lít khí S O 2 (đktc) vào nước dư, người ta thu được dung dịch axit sunfurơ. Cho vào dung dịch này một lượng dư muối B a C l 2 . Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Cho 28,4g điphotpho penoxit P 2 O 5 vào cốc có chứa 90g H 2 O để tạo thành axit photphoric H 3 P O 4 . Khôi lượng axit H 3 P O 4 tạo thành là:
A. 19.6g B. 58,8g C.39,2g D.40g
Hãy chọn đáp số đúng.
Phương trình phản ứng:
Tỉ lệ mol:
Vậy H 2 O dư và P 2 O 5 hết.
→ Chọn C.
Hoà tan 14,2 gam điphotpho pentaoxit vào 180 gam nước.a) Tính khối lượng axit photphoric thu được.b) Tính nồng độ % của dung dịch axit photphoric.
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{14.2}{142}=0.1\left(mol\right)\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(0.1..........................0.2\)
\(m_{H_3PO_4}=0.2\cdot98=19.6\left(g\right)\)
\(m_{dd}=14.2+180=194.2\left(g\right)\)
\(C\%H_3PO_4=\dfrac{19.6}{194.2}\cdot100\%=10.09\%\)