Tên gọi của chất sau đây bị sai, em hãy giải thích và sửa lại cho đúng:
Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho:
Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng.
+ Lan viết đúng, vì :
(Nhân cả tử và mẫu với x)
+ Hùng viết sai vì :
+ Giang viết đúng vì :
+ Huy viết sai vì :
Cách nhận định về hoạt động của tim và hệ mạch sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích?
a. Khi tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp trong hệ mạch giảm.
b. Nút xoang nhĩ của tim có khả năng tự phát xung điện.
Cách nhận định về hoạt động của tim và hệ mạch sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích?
a. Khi tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp trong hệ mạch giảm. \(\rightarrow\) Sai, tim đập nhanh thì máu lưu thông nhiều khiến áp lực nên thành mạch tăng nên huyết áp phải tăng.
b. Nút xoang nhĩ của tim có khả năng tự phát xung điện. \(\rightarrow\) Đúng
Mọi người làm và GIẢI THÍCH ra hộ em nhé
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại để có câu đúng.
1. Congratulations! You’ve gained first prize in the competition.
2. Do you mind if I make a photograph of you?
3. These pills might make you feel a bit asleep.
4. Andrew has been a teacher of English since a very long time.
5. Kangaroos, that can be seen every where in Australia, have long tails.
Mọi người làm và GIẢI THÍCH ra hộ em nhé
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại để có câu đúng.
1. Congratulations! You’ve gained first prize in the competition.
first -> the first
the +số thứ tự (first, second, third...) + danh từ
2. Do you mind if I make a photograph of you?
make -> take
take a photograph = chụp ảnh
3. These pills might make you feel a bit asleep.
asleep -> sleepy
feel sleep = thấy buồn ngủ
4. Andrew has been a teacher of English since a very long time.
since -> for
for + khoảng thời gian; since + mốc thời gian
5. Kangaroos, that can be seen every where in Australia, have long tails.
that -> which
đằng sau dấu phẩy ta không dùng that mà phải dùng which
Hãy tìm ra chỗ sai, giải thích và sửa lại cho đúng :((( giúp em với ạ !!!!!!
Các bạn ơi , cho mình biết câu sau đây sai ở chỗ nào và hãy sửa lại cho đúng :
What a very nice car !
Sai ở chỗ là: câu này là câu hỏi nên phải có dấu "?"
Bài 1: Cho hai câu thơ sau:
Ngậm một nỗi căm hờn trong cũi sắt
Ta nằm dài trông ngày tháng dần qua
Câu 1: Hai câu thơ có chỗ bị chép sai, hãy sửa lại và chú thích tên tác giả tác phẩm sau khi chép thơ?
Câu 2: So sánh việc sử dụng từ ngữ trước và sau khi sửa lại trong việc bộc lộ tâm trạng của nhân vật “ta”.
Câu 3: Nhân vật “ta” trong câu thơ là ai, đang ở trong hoàn cảnh nào? Qua nhân vật ta tác giả muốn gửi gắm điều gì?
1. Ngậm => Gậm
Tác giả: Thế Lữ
2. Từ ''Gậm'' thế hiện nỗi uất hận vì bị tước đi tự du của chúa sơn lâm kiêu hùng và cũng thế hiện nỗi uy nghiêm của hổ, còn từ ngữ chép sai đã làm cho hổ mất đi vẻ kiêu hùng vốn có.
3. Nhân vật ''ta'' là ẩn dụ của nhân dân ta trong hoàn cảnh bị giặc đàn áp, tước đi tự do. Qua nhân vật, tác giả muốn nói đến sự u uất, kìm hãm, bật lực trông ngày tháng qua đi của nhân dân trước sự giam cầm của quân thù.
Trong mỗi câu sau đều có một từ dùng sai. Hãy chỉ ra từ đó và sửa lại cho đúng :
Bị đánh đòn, cậu bé vẫn kiên gan không khóc.
Từ dùng sai: .......................
Chữa lại:..................
Trong những CTHH sau ,công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng :FeSO4,HO,NaOH,CaOH,Al2O3,Fe2O,H2O,HgO,HgCl,BaCO3,NaO,K2NO3, Ca2(PO4)3,MgSO3. Giải thích
\(FeSO_4:đúng\\ HO:sai\\ Sửa:H_2O\\ NaOH:đúng\\ CaOH:sai\\ Sửa:Ca\left(OH\right)_2\\ Al_2O_3:đúng\\ Fe_2O:sai\\ Sửa:FeO/Fe_2O_3/Fe_3O_4\\ H_2O:đúng\\ HgCl:đúng\\ BaCO_3:đúng\\ NaO:sai\\ Sửa:Na_2O\\ K_2NO_3:sai\\ Sửa:KNO_3\\ Ca_2\left(PO_4\right)_3:đúng\\ MgSO_3:đúng\)
Giải thích: theo quy tắc hoán trị nhé
a) Những công thức sai và sửa lại
NaO \(\rightarrow\) Na2O
Mg2O \(\rightarrow\) MgO
K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
AgO \(\rightarrow\) Ag2O
b)
- Oxit bazơ
+) CaO: Canxi oxit
+) Na2O: Natri oxit
+) MgO: Magie oxit
+) Cu2O: Đồng (I) Oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
+) Ag2O: Bạc oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO
Sửa lại : Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O
b) CTHH là oxit :
- oxit bazo : CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 , Ag2O
- oxit axit: SO2 , P2O5
Bổ sung nha :
- oxit bazo :
CaO -> canxi oxit
MgO -> magie oxit
Na2O -> dinatri oxit
Cu2O -> đồng (I) oxit
Fe2O3 -> sắt (III) oxit
AlCl3 -> nhôm clorua
Ag2O -> Bạc oxit
- oxit axit:
SO2 -> lưu huỳnh đioxit
P2O5 -> diphotpho pentaoxit