Đọc nhiệt độ ghi trên mỗi nhiệt kế sau:
Đọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau:
A) Nhiệt kế chỉ ngay vạch 20oC
B) Nhiệt kế chỉ ngay vạch 5oC
C) Nhiệt kế chỉ ngay vạch 42oC
D) Nhiệt kế chỉ ngay vạch 35oC
loại nhiệt kế | thang nhiệt độ |
thuỷ ngân | từ 10 độ c đến 110 độ c |
kim loại | từ 0 độ c đến 400 độ c |
rượu | từ 30 đọc đến 60 độ c |
y tế | từ 34 độ c đến 42 độ c |
bảng trên ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng
phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là, cơ thể người, nước đang sôi, ko khí trong phòng?
a) Bàn là ⟹ Nhiệt kế kim loại;
b) Cơ thể người ⟹ Nhiệt kế y tế;
c) Nước sôi ⟹ Nhiệt kế thủy ngân;
d) Không khí trong phòng ⟹ Nhiệt kế rượu.
Đo nhiệt độ bàn là: Nhiệt kế kim loại
Đo nhiệt độ cơ thể người: Nhiệt kế y tế
Đo nhiệt độ nước đang sôi: Nhiệt kế thủy ngân
Đo nhiệt độ không khí trong: Nhiệt kế rượu
a) Bàn là ⟹ Nhiệt kế kim loại;
b) Cơ thể người ⟹ Nhiệt kế y tế;
c) Nước sôi ⟹ Nhiệt kế thủy ngân;
d) Không khí trong phòng ⟹ Nhiệt kế rượu.
Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế:....
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:...
Phạm vi đo của nhiệt kế:Từ...Đến...
Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế:...
Loại nhiệt kế | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Phạm vi đo | Độ chia nhỏ nhất |
Nhiệt kế thủy ngân | 130oC | -30oC | Từ -30oC đến 130oC | 1oC |
Nhiệt kế y tế | 42oC | 35oC | Từ 35oC đến 42oC | 0,1oC |
Nhiệt kế rượu | 50oC | -20oC | Từ -20oC đến 50oC | 2oC |
Nhiệt kế gì mới được chứ hỏi gì ngu ngu
người ta chỉ hỏi hỏi nhiệt kế thôi
bạn ngu thì có
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây
A. 100 ° C
B. 42 ° C
C. 37 ° C
D. 20 ° C
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây
A. 100 ° C
B. 42 ° C
C. 37 ° C
D. 20 ° C
Quan sát thí nghiệm 1 (hình 8.7), ghi kết quả sự thay đổi nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế và thể của nước sau mỗi phút theo mẫu 8.2
- Học sinh tự tiến hành thí nghiệm và ghi kết quả sự thay đổi nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế sau mỗi phút vào bảng 8.2
Chú ý:
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi (1000C)
- Thời gian đun sối nước phụ thuộc vào nhiệt độ ngọn lửa, độ dày bình cầu và lượng nước trong bình cầu.
Các đặc điểm của nhiệt kế y tế
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ .........đến .............
C4: Độ chi nhỏ nhất của nhiệt kế :
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ :
( hạn chót là tối thứ 5 ngày 1/3 , ai làm đúng mình sẽ cho 3 tick)
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : 35oCC2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : 42oCC3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ 35oC đến 42oCC4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : 0,1oCC5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 37oC TK MIK NHAthứ tự nha
34
42
từ 34 dến 42
37 tức nhiệt độ trung bình của cơ thể
Các đặc điểm của nhiệt kế thuỷ ngân
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế
(hạn chót là tối thứ 5 ngày 1/3 nhé!! mình sẽ cho 3 tick)
Các đặc điểm của nhiệt kế thuỷ ngân
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế 34 độ C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế 42 độ C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế từ 35 đến 42 độ C
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế 0,1 độ C
sao đề bài cộc lốc v bạn, mk đọc mà k hỉu nó là đề bài hay là bài lm lun
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế thủy ngân là -10 độ C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế thủy ngân là 110 độ C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế thủy ngân là từ -10 độ C đến 110 độ C
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế thủy ngân là 1 độ C
chúc bạn học tốt ^_^
Bảng dưới đây ghi các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng
Để đo nhiệt độ của nước đá đang tan, ta có thể sử dụng |
| A. nhiệt kế y tế và nhiệt kế dầu | B. nhiệt kế dầu và nhiệt kế rượu. |
| C. nhiệt kế y tế và nhiệt kế rượu. | D. cả 3 nhiệt kế trên |