xét 1 gen dài 4080 angstron,có 560 A.Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 A và 380 G,gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 U.
a tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
b.tìm mạch mã góc của phân tử ADN
Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080 Å, có 560 Ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 Ađênin và 380 Guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.
3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.
4. Tính số lượng nuclêotit từng loại mtcc cho QT phiên mã trên?
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.
- N =(4080 x 2)/3,4 = 2400 (nuclêôtit)
- A = T = 560 → G = X = (2400 - 2 x 560)/ 2 = 640.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.
Theo NTBS, A1 = T2 = 260
G1 = X2 = 380.
X1 = G2 = Ggen - G1= 640 - 380 = 260.
T1 = A2 = A - A1 = 560 - 260 = 300.
Do Umtcc = Agốc= 600 → mạch 2 là mạch gốc.
3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.
Do mạch 2 là mạch gốc nên trên mARN có
A = Tgốc = 260; U = Agốc = 300; G = Xgốc = 380; X = Ggốc = 260.
4. Vì gen phiên mã 2 lần => k = 2
=> Amtcc = 2. 260 = 520 nu
Umtcc = 600 nu
Gmtcc = 760 nu
Xmtcc = 520 nu
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã Giups vs ạ
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
a
Tổng số nu của gen:
N=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nuN=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nu
Ta có:
%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%
Số nu mỗi loại của gen:
A=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nuA=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nu
Tổng số nu trên mỗi mạch đơn gen: 3000÷2=1500nu3000÷2=1500nu
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn gen:
A1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nuA1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nu
bb,
Gọi kk là số lần sao mã
Ta có:
rUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nurUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nu
+Nếu mạch 1 là mạch mã gốc của gen
⇒750×k=600750×k=600 ⇒Loại
+Nếu mạch 2 là mạch mã gốc của gen
⇒300×k=600300×k=600 ⇒k=2k=2
Vậy mạch 2 là mạch mã gốc, gen sao mã 22 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen sao mã :
rU=600nurU=600nu
rA=T2×k=750×2=1500nurA=T2×k=750×2=1500nu
rG=X2×k=75×2=150nurG=X2×k=75×2=150nu
rX=G2×k=375×2=750nu
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U
a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã
Giups vs ạ
\(a,\) Ta có : \(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1500\\A-G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=50\%\dfrac{N}{2}=750\left(nu\right)\\A_2=T_1=A-A_1=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=X-X_1=75\left(nu\right)\\G_2=X_1=375\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen có chiều dài 4080 A⁰. Trên mạch 1 của gen có T=200 nu, X=250 nu . Trên mạch 2 của gen có X=350 nu. Gen sao mã 1 số lần môi trường nội bào cung cấp 750 X và 1200 A. a. Xác định số lần phân mã của gen. b. Tính số Ribô nu từng loại môi trường cung cấp Khi gen phiên mã với số lần như trên. Mn giúp em với. Em cần gấp
Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có 39% nuclêôtit loại A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1872 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
Đáp án B
Gen có: G = 20% và T = 720 → Vậy X = G = 20% và A = T = 720 nu
G = 20% nên A = T = 30% → X = G = 480 nu
→ Tổng số nu là 2.A + 2.G = 2400 nu
Mạch 1 có A1 = 39% số nu của mạch ⇒ A1 = 0,39 ×1200 = 468 nu
Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã
Do đó ta xét 1872 :468 = 4
→ Mạch 1 là mạch mã gốc
Số lần phiên mã là 4 lần
Gen có G=20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X=276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
Đáp án : D
Gen có : G = 20% và T = 720
→Vậy X = G = 20% và A = T = 720
G = 20% nên A = T = 30%
→X = G = 480
→Tổng số nu là 2400
Mạch 1 có X1 = 276 và A1 = 21% số nu của mạch => A 1= 0,21 x 1200 = 252
Vậy mạch 2 có số nu loại A là A2 = 720 – 252 = 468
Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã
Do đó ta xét 1404 không chia hết cho 252 và 1404 chia 468 được 3
→Mạch 2 là mạch mã gốc
Số lần phiên mã là 3 lần
Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
Đáp án D
Gen có: G = 20% và T = 720 → Vậy X = G = 20% và A = T = 720
G = 20% nên A = T = 30% → X = G = 480
→ Tổng số nu là 2400.
Mạch 1 có X1 = 276 và A1 = 21% số nu của mạch ⇒ A1 = 0,21 ×1200 = 252
Vậy mạch 2 có số nu loại A là A2 = 720 - 252 = 468
Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã
Do đó ta xét 1404 không chia hết cho 252 và 1404 chia 468 được 3
→ Mạch 2 là mạch mã gốc
Số lần phiên mã là 3 lần
Xét vùng mã hóa của một gen dài 0,51 µm. Mạch thứ hai của gen có 20% Ađênin bằng ½ số Ađênin của mạch thứ nhất. Trên mạch thứ nhất có 10% Xitôzin.
Gen này phiên mã một số lần cần môi trường nội bào cung cấp 600 Xitôzin.
a. Xác định số loại nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
b. Xác định số lần phiên mã của gen.
c. Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mARN.
d. Xác định số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã