Gọi tên các muối sau: AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3; NaHCO3.
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Ca(OH)2, Na2SO4, AlCl3, CuCl2, SO2, Ba(OH)2, AgNO3. Hãy cho biết những chất nào là muối? gọi tên các muối đó?
Các muối:
Na2SO4: natri sunfat
AlCl3: nhôm clorua
CuCl2: đồng (II) clorua
AgNO3: bạc nitrat
Muối là:
\(Na_2SO_4\) : Natri sunfat
\(AlCl_3\) : Nhôm sunfat
\(CuCl_2\) : Đồng ( II ) clorua
\(AgNO_3\) : Bạc nitrat
có các chất sau: CuO, AlCl3, Fe(OH)3, HNO3, K2SO4, HCl. hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại:
a) axit
b) bazơ
c) muối
d) Oxit
- gọi tên ?
a) Axit :
- HNO3 : axit nitric
- HCl : axit clohidric
b) Bazo :
- Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
c) Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- K2SO4 : kali sunfat
d) Oxit :
- CuO : Đồng (II) oxit
Hãy gọi tên các chất sau: NaH2CO3, H3PO4, AlCl3, Mg(NO3), CuSO4, H2SO4, H2SO3, Mg(OH)2
NaH2CO3 : Natri hidrocacbonat
H3PO4 : Axit photphoric
AlCl3 : Nhôm clorua
Mg(NO3)2 : Magie nitrat
CuSO4 : Đồng (II) sunfat
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfuro
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4); Ca(OH)2; KHSO4; Cu(OH)2; BaO; KOH; AlCl3; AgNO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
K2O | oxit | kali oxit |
Ca(H2PO4)2 | muối | canxi đihiđrophotphat |
Ca(OH)2 | bazơ | canxi hiđroxit |
KHSO4 | muối | kali hiđrosunfat |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
BaO | oxit | bari oxit |
KOH | bazơ | kali hiđroxit |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
AgNO3 | muối | bạc nitrat |
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid: CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Muối:
`CuSO_4`: đồng II sunfat
`MgCl_2`: magie clorua
`Na_2CO_3`: natri cacbonat
Oxide base:
CaO: canxi oxit
Oxide acid:
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO;
Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat
3/ Cho các CTHH sau và cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
K2O, HF, ZnSO4 , CaCO3 , Fe(OH)2, CO2, H2O, AlCl3 , H3PO4, NaOH, KOH, SO3, HCl
4/ Hãy viết CTHH của những axit và bazơ có tên sau:
Đồng (I) hiđroxit, Sắt (III) hiđroxit, axit sunfuric, axit nitric, kali hỉđoxit, bari hidroxit, axit bromhidric, axit sunfuhiric
3)
CTHH | Phân loại |
K2O | Oxit |
HF | Axit |
ZnSO4 | Muối |
CaCO3 | Muối |
Fe(OH)2 | Bazo |
CO2 | Oxit |
H2O | Oxit |
AlCl3 | Muối |
H3PO4 | Axit |
NaOH | Bazo |
KOH | Bazo |
SO3 | oxit |
HCl | Axit |
4)
Thứ tự lần lượt nhé :)
CuOH
Fe(OH)3
H2SO4
HNO3
KOH
Ba(OH)2
HBr
H2S
3/
Axit: HF, H3PO4, HCl
Bazơ: Fe(OH)2, NaOH, KOH
Muối: ZnSO4, CaCO3, AlCl3
Oxit: K2O, CO2, H2O, SO3
4/ CuOH, Fe(OH)3, H2SO4, HNO3, KOH, Ba(OH)2, HBr, H2S
CTHH | Phân Loại |
K2O | Oxit bazo |
HF | axit ko có ntu O |
ZnSO4 | muối TH |
CaCO3 | Muối TH |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | oxit axit |
AlCl3 | Muối TH |
H3PO4 | axit có ntu O |
NaOH | bazo ko tan |
KOH | bazo |
SO3: oxit axit
HCl : axit ko có ntu O
4)
a) CuOH
b) Fe(OH)3
c) HCl
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2
g) HBr
h) H2S