3/ Cho các CTHH sau và cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
K2O, HF, ZnSO4 , CaCO3 , Fe(OH)2, CO2, H2O, AlCl3 , H3PO4, NaOH, KOH, SO3, HCl
4/ Hãy viết CTHH của những axit và bazơ có tên sau:
Đồng (I) hiđroxit, Sắt (III) hiđroxit, axit sunfuric, axit nitric, kali hỉđoxit, bari hidroxit, axit bromhidric, axit sunfuhiric
3)
| CTHH | Phân loại |
| K2O | Oxit |
| HF | Axit |
| ZnSO4 | Muối |
| CaCO3 | Muối |
| Fe(OH)2 | Bazo |
| CO2 | Oxit |
| H2O | Oxit |
| AlCl3 | Muối |
| H3PO4 | Axit |
| NaOH | Bazo |
| KOH | Bazo |
| SO3 | oxit |
| HCl | Axit |
4)
Thứ tự lần lượt nhé :)
CuOH
Fe(OH)3
H2SO4
HNO3
KOH
Ba(OH)2
HBr
H2S
3/
Axit: HF, H3PO4, HCl
Bazơ: Fe(OH)2, NaOH, KOH
Muối: ZnSO4, CaCO3, AlCl3
Oxit: K2O, CO2, H2O, SO3
4/ CuOH, Fe(OH)3, H2SO4, HNO3, KOH, Ba(OH)2, HBr, H2S
| CTHH | Phân Loại |
| K2O | Oxit bazo |
| HF | axit ko có ntu O |
| ZnSO4 | muối TH |
| CaCO3 | Muối TH |
| Fe(OH)2 | bazo ko tan |
| CO2 | oxit axit |
| H2O | oxit axit |
| AlCl3 | Muối TH |
| H3PO4 | axit có ntu O |
| NaOH | bazo ko tan |
| KOH | bazo |
SO3: oxit axit
HCl : axit ko có ntu O
4)
a) CuOH
b) Fe(OH)3
c) HCl
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2
g) HBr
h) H2S