Thực hiện phép tính:
3x2-3(x+2)
Thực hiện phép tính:
(x3 - 3x2 - 5x + 12) : (x + 3)
\(\dfrac{x^3-3x^2-5x+12}{x+3}\)
\(=\dfrac{x^3+3x^2-6x^2-18x+13x+39-27}{x+3}\)
\(=x^2-6x+13+\dfrac{-27}{x+3}\)
Thực hiện các phép tính sau: x + 1 2 x - 2 + 3 x 2 - 1 - x + 3 2 x + 2
Thực hiện phép tính C = 2 x 2 + 4 x + 8 x 3 − 3 x 2 − x + 3 : x 3 − 8 ( x + 1 ) ( x − 3 )
A. C = ( x − 1 ) ( x − 2 ) 2
B. C = 1 ( x − 1 ) ( x − 2 )
C. C = − 2 ( x − 1 ) ( x − 2 )
D. C = 2 ( x − 1 ) ( x − 2 )
a) Thực hiện phép tính: 6 x 2 x − 3 − 9 2 x − 3 với x ≠ 3 2 .
b) Thực hiện phép tính: x − 6 3 x − 9 + 3 x 2 − 3 x , với x ≠ 0 ; x ≠ 3 .
c) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: A = 3 + 3 3 + 3 x , với x ≠ 0 ; x ≠ 1 .
a) Rút gọn thu được kết quả: 3;
b) Ta có MC = 3x (x - 3)
Thực hiện tính toán thu được kết quả: x 2 − 6 x + 9 3 x ( x − 3 ) = x − 3 3 x
c) Trước tiên biến đổi: 3 + 3 x = 3 ( x + 1 ) x ; 3 3 ( x + 1 ) x = x x + 1
Thay vào A và thu gọn ta được A = 4 x + 3 x
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Thực hiện phép tính sau: 18 ( x - 3 ) ( x 2 - 9 ) - 3 x 2 - 6 x + 9 - x x 2 - 9
thực hiện phép tính và rút rọn:
a) -2y(5xy+3x2)
b) (2x+y)(4x-y)
c) (x-1 mũ 2)-(x+1 mũ 2)
d) (x+ mũ 3)
\(a)-2y(5xy+3x^2)\\=-10xy^2-6x^2y\\b)(2x+y)(4x-y)\\=8x^2-2xy+4xy-y^2\\=8x^2+2xy-y^2\\c)(x-1^2)-(x+1^2)\\=(x-1)-(x+1)\\=x-1-x-1\\=-2(bạn.xem.lại.đề.phần.này)\\d)(xem.lại.đề)\)
Thực hiện phép tính:
1)(x3-8):(x-2)
2)(x3-1):(x2+x+1)
3)(x3+3x2+3x+1):(x2+2x+1)
4)(25x2-4y2):(5x-2y)
1) \(\left(x^3-8\right):\left(x-2\right)=\left[\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\right]:\left(x-2\right)=x^2+2x+4\)
2) \(\left(x^3-1\right):\left(x^2+x+1\right)=\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\right]:\left(x^2+x+1\right)=x-1\)
3) \(\left(x^3+3x^2+3x+1\right):\left(x^2+2x+1\right)=\left(x+1\right)^3:\left(x+1\right)^2=x+1\)
4) \(\left(25x^2-4y^2\right):\left(5x-2y\right)=\left[\left(5x-2y\right)\left(5x+2y\right)\right]:\left(5x-2y\right)=5x+2y\)
Thực hiện phép tính :
( 2y + 3x2)3
\(\left(2y+3x^2\right)^3\)
\(=\left(2y\right)^3+3\cdot\left(2y\right)^2\cdot3x^2+3\cdot2y\cdot\left(3x^2\right)^2+\left(3x^2\right)^3\)
\(=8x^3+3\cdot4y^2\cdot3x^2+3\cdot2y+9x^4+27x^6\)
\(=8x^3+36x^2y^2+54x^4y+27x^6\)
thực hiện phép tính và rút rọn;
a) -2y(5xy+3x2)
b) (2x+y)(4x-y)
c) (x-1 mũ 2)-(x+1 mũ 2)
d) (x+1 mũ 3)
a: \(-2y\left(5xy+3x^2\right)=-10xy^2-6x^2y\)
b: \(\left(2x+y\right)\left(4x-y\right)\)
\(=8x^2-2xy+4xy-y^2\)
\(=8x^2+2xy-y^2\)