Viết đa thức sau dưới dạng tích: 1/4a^2+2ab^2+4b^4
1.Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a)1/4a^2+2ab+4b^4. b)1/9-1/3y^4+y^8
a:Sửa đề: \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab+4b^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}a\right)^2+2\cdot\dfrac{1}{2}a\cdot2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}a+2b\right)^2\)
b: Sửa đề:\(y^4-\dfrac{1}{3}y^4+\dfrac{1}{36}\)
\(=y^8-2\cdot y^4\cdot\dfrac{1}{6}+\dfrac{1}{36}\)
\(=\left(y^4-\dfrac{1}{6}\right)^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a) 4x2 + x4 + 4
b) (-x + 2y)2 + 2(2y - x) + 1
c) (2a - 4b)2 + 4a - 8b + 1
a) \(x^4+4x^2+4=\left(x^2+2\right)^2\)
b) \(\left(2y-x\right)^2+2\left(2y-x\right)+1=\left(2y-x+1\right)^2\)
c) \(\left(2a-4b\right)^2+4a-8b+1=\left(2a-4b\right)^2+2\cdot\left(2a-4b\right)\cdot1+1^2=\left(2a-4b+1\right)^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
1/4 a2 + 2ab2 + 4b4
\(\dfrac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b^2\right)^2\)
\(\dfrac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^2=\left(\dfrac{1}{2}a+2b\right)^2\)
\(\dfrac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b\right)^2\)
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2-6x+9
b) 1/4a^2+2ab^2+4b^4
c) 25+10x+x^2
d) 1/9-2/3y^4+y^8
(CẦN GẤP)
\(x^2-6x+9=x^2-2.3x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
\(\frac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\frac{1}{2}a\right)^2+2.\frac{1}{2}a.2b^2+\left(2b\right)^2=\left(\frac{1}{2}a+2b\right)^2\)
\(25+10x+x^2=5^2+2.5x+x^2=\left(5+x\right)^2\)
\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8=\left(\frac{1}{3}\right)^2-2.\frac{1}{3}y^4+\left(y^4\right)^2=\left(\frac{1}{3}-y^4\right)^2\)
a,(x-3)^2
b,(1/4x+2b^2)^2
c,(5+x)^2
d,(1/3-y^4)^2
\(a^2+b^2+2a-2b-2ab=a^2-2ab+b^2+2\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
\(4a^2-4b^2-4a+1=4a^2-4a+1-\left(2b\right)^2\)
\(=\left(2a-1\right)^2-\left(2b\right)^2\)
\(=\left(2a-1-2b\right)\left(2a-1+2b\right)\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 ổng hoặc 1 hiệu
a)\(x^2-6x+9\)
b)\(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^4\)
c)\(25+10x+x^2\)
d)\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8\)
\(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
\(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^2=\left(\frac{1}{2}a+b\right)^2\)
\(25+10x+x^2=\left(x+5\right)^2\)
\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8=\left(y^4-\frac{1}{3}\right)^2\)
thu gọn các đa thức sau:
a,2a^3.(-1/2ab).a^2b
b,-2/1/3a^3c^2.1/7ac^2.6abc
c,2ab.4/3a^2b^4.7abc
d,2y.3y^2.d^2y^2
e,(-2/1/3.cd).(1/1/4c^2d).(-5/6cd)^2
g,(1/2a.1/4a^2.1/8^3)^2.2b.4b^2-8b^3
cô giáo cho em bai sau:
Viết các da thức sau dưới dang bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)x^2-6x+9 b)1/4a^2+2ab^2+4b^4 c)25+10x+x^2
d)1/9-2/3y^4+y^8 e)4/9x^2+20/3x+25
em cần gấp mọi người chỉ giùm em với
Phân tích đa thức thành nhân tử 4a^2 - 4b^2 -4a+1
\(4a^2-4a+1-4b^2\)
<=>\(\left(2a-1\right)^2-4b^2\)
<=>\(\left(2a-1+2b\right)\left(2a-1-2b\right)\)
\(4a^2-4a+1-4b^2\)
\(=\left(2a-1\right)^2-4b^2\)
\(=\left(2a-1+2b\right)\left(2a-1-2b\right)\)
4a2 - 4b2 - 4a -1
= (4a2- 4a +1 ) - 4b2
= [(2a)2 -2a.1 + 12 ] - (2b)2
= (2a -1 )2 - (2b)2
= 2a - 1 - 2b ) . ( 2a - 1 + 2b )