a) \(x^4+4x^2+4=\left(x^2+2\right)^2\)
b) \(\left(2y-x\right)^2+2\left(2y-x\right)+1=\left(2y-x+1\right)^2\)
c) \(\left(2a-4b\right)^2+4a-8b+1=\left(2a-4b\right)^2+2\cdot\left(2a-4b\right)\cdot1+1^2=\left(2a-4b+1\right)^2\)
a) \(x^4+4x^2+4=\left(x^2+2\right)^2\)
b) \(\left(2y-x\right)^2+2\left(2y-x\right)+1=\left(2y-x+1\right)^2\)
c) \(\left(2a-4b\right)^2+4a-8b+1=\left(2a-4b\right)^2+2\cdot\left(2a-4b\right)\cdot1+1^2=\left(2a-4b+1\right)^2\)
1.Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a)1/4a^2+2ab+4b^4. b)1/9-1/3y^4+y^8
Bài 1: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) a2-6a+9 b) 1/4 x2+2xy2+4y4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)2=30
b) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2-6z+5-t2-4t
b) 4x2-12x-y2+2y+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) \(x^2+2x+1\)
b) \(9x^2+y^2+6xy\)
c) \(25a^2+4b^2-20ab\)
d) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu:
(x+ 3) (x+ 4) (x+ 5) (x+ 6) +1
x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
x^2 - 2x(y+2)+y^2+4y+4
x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Các bạn giúp mình vs ạ mình cảm ơn nhiều!
Viết lại biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
4x4 - 4x2 + 1
Bài 1: Viết thêm 1 số hạng vào biểu thức sau để được bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) x^2-4x
b) x^2+9
c) x^2+xy+y^2
d) x^2-x
Bài 2: Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương
a) x2 + 10x + 26 + y2 + 2y
b ) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c ) z2 - 6z + 13 + t2 + 4t
d ) 4x2 + 2z2 - 4xz - 2z + 1
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)