giup minh nha
viết biểu thức dưới dạng tích
a) 2x2-4
bài 1; a)Viết biểu thức trong căn dưới dạng tích rồi tính
\(\sqrt{117^2-108^2}\)
b) Chứng minh: \(\text{}\sqrt{9-4\sqrt{5}}+2=\sqrt{5}\)
a) \(\sqrt{117^2-108^2}=\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}=\sqrt{9\cdot225}=\sqrt{3^2\cdot15^2}=\left|3\cdot15\right|=45\)
b) \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}+2=\sqrt{5-4\sqrt{5}+4}+2=\sqrt{\left(\sqrt{5}-2\right)^2}+2=\left|\sqrt{5}-2\right|+2=\sqrt{5}\)
\(a,\sqrt{117^2-108^2}\\ =\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}\\ =\sqrt{9.225}\\ =\sqrt{3^2}.\sqrt{15^2}\\ =3.15\\ =45\)
\(b,\sqrt{9-4\sqrt{5}}+2=\sqrt{5}\)
\(VT=\sqrt{9-4\sqrt{5}}+2\\ =\sqrt{\sqrt{5^2}-2.2\sqrt{5}+2^2}+2\\ =\sqrt{\left(\sqrt{5}-2\right)^2}+2\\ =\left|\sqrt{5}-2\right|+2\\ =\sqrt{5}-2+2\\ =\sqrt{5}=VP\left(dpcm\right)\)
a) \(\sqrt{117^2-108^2}\)
\(=\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}\)
\(=\sqrt{9\cdot225}\)
\(=\sqrt{3^2\cdot15^2}\)
\(=\sqrt{\left(3\cdot15\right)^2}\)
\(=3\cdot15\)
\(=45\)
b) VT: \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}+2\)
\(=\sqrt{4-4\sqrt{5}+5}+2\)
\(=\sqrt{2^2-2\cdot2\cdot\sqrt{5}\cdot\left(\sqrt{5}\right)^2}+2\)
\(=\sqrt{\left(2-\sqrt{5}\right)^2}=\left|2-\sqrt{5}\right|+2\)
\(=\sqrt{5}-2+2=\sqrt{5}=VP\) (đpcm)
Ôn lại 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng : a) Chứng minh rằng số 3599 được viết dưới dạng tích của 2 số tự nhiên khác 1
b) Chứng minh rằng: Biểu thức sau đây được viết dưới dạng tổng bình phương của 2 biểu thức:
x2 + 2( x + 1 )2 + 3( x + 2 )2 + 4( x + 3)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a, 64x2-(8a+b)2
b, 12/5x2y2-9x2-4/25y2
\(a,64x^2-\left(8a+b\right)^2\)
\(=\left(8x\right)^2-\left(8a+b\right)^2\)
\(=\left[8x-\left(8a+b\right)\right]\left(8x+8a+b\right)\)
\(=\left(8x-8a-b\right)\left(8x+8a+b\right)\)
\(b,\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^2-\dfrac{4}{25}y^2\)
\(=-\left(9x^2-\dfrac{12}{5}x^2y^2+\dfrac{4}{25}y^2\right)\)
\(=-\left[\left(3x\right)^2-2.3.\dfrac{2}{5}x^2y^2+\left(\dfrac{2}{5}y\right)^2\right]\)
\(=-\left(3x-\dfrac{2}{5}y\right)^2\)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
2:
-8x^6-12x^4y-6x^2y^2-y^3
=-(8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3)
=-(2x^2+y)^3
3:
=(1/3)^2-(2x-y)^2
=(1/3-2x+y)(1/3+2x-y)
viết các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
c.415.515
d.512.7-511.10
cac ban giup mih nha.ai nhanh nhat mih k 2 k nha(hua do)
Dạng 4. Bài Tập Nâng Cao :
Bài 1 : Chứng minh rằng
a, A = 9c2 - 6c + 3 > 0, ∀ c. B = 14m - 6m2 - 13 < 0, ∀ m.
Bài 2. Tìm GTNN của các biểu thức sau
a, A = x2 - 6x + 10. b, B = y2 + 8y + 15.
c, C = u2 + v2 - 2u + 3v + 15 d, D = 2x2 + 5y2 + 4xy + 8x - 4y - 100.
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1:
c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)
h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)
Bài 1:
c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3
d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6
Biểu thức a ^ 2 - b ^ 2 khi viết dưới dạng một tích: