chia động từ
6. Chia động từ : I want (buy).................some fish and vegetables. 7. Chia động từ : Would you mind (give).............that book? 8. Chia động từ: Last night I went home after I (finish)...................my work. 9. Đặt câu hỏi cho cụm từ gạch chân: I go to school by bike 10. Viết lại câu sao cho nghĩa tương tự : I am interested in learning English => I like................................................
to buy
giving
finished
How do you go to school?
I like learning English
6. Chia động từ trong ngoặc: Your car needs ( wash ).....................because it is too dirty 7. Chia động từ trong ngoặc: We (have)..................................an English test yesterday 8. Chia động từ trong ngoặc: Before she went to bed, she (do)................. her homework 9. Viết lại câu sao cho nghĩa tương tự: He said I could use his car. => He allowed ................................................. 10. Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch chân: The dictionary is 200,000dong
6. washing
7. had
8. did
9. me to use his car
10. How much is the dictionary?
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
B1 a) Hãy chia các động từ sau hay chia ra làm 3 loại : Động từ chỉ trạng thái: động từ chỉ hành động: động từ chỉ tình thái: nghe,mở,nhìn,lao tới,tỉnh,thấy,ôm,chạy,bay,rẽ lối,chạy vào,thả,lăn lộn,cào,ăn,nhúc nhích.
b)Trong các động từ chỉ hành động trên có động từ nào cần từ ngữ đứng sau không?Vì sao?
B2 Động từ chỉ trạng thái có thể kết hợp về phía trước bới những từ ngữ nào mà động từ chỉ hành động không thể kết hợp được ? Vì sao?
Plz làm hộ mk ai nhanh và đúng mk tick cho
Chia động từ ( thì hiện tại đơn )
- My classes always ( begin )...............at 7 a.m
* giải thích vì sao lại chia động từ như vậy ??
Trả lời:
My classes always ( begin ) begin at 7 a.m
Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ
~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~
Em kham khảo công thức nhé.
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/is/are + …… I + am He, She, It + is You, We, They + are E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.) E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.) E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) | S + V(s/es) + …… I, You, We, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). |
Phủ định | S + am/is/are + not + is not = isn’t ; are not = aren’t E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.) | S + do/ does + not + V (nguyên thể) do not = don’t does not = doesn’t E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….? E.g.: a) What is this? (Đây là gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. E.g.: Do you play tennis? Yes, I do. / No, I don’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….? E.g.: a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) |
Chia động từ ( thì hiện tại đơn )
- My classes always ( begin )..........begin.....at 7 a.m
hc tốt
Chia động từ
Chia động từ
1 is coming
2 are living
3 is - doing - is planting
4 watches
5 is taking
6 listened
7 does - do - plays - is making
8 is - isn't working
9 looks - is teaching
10 is - is brushing
11 is breaking
12 playing
13 to play
chia động từ:
1. is coming - has
2. drives
3. buy
4. go
5. is - is reading - goes
6. do you like
7. Don't watch - is
8. is seeing
1, is coming / has
2, drives
3, buy
4, go
5, Where is John ? / he is reading / goes
6, do you like
7, Don't watch TV.... / it is hamful...
8, is seeing
Chia động từ:
1. take / is raining
2. are you / have
3. get / rises
4. have
5. do - enjoy / like
6. destroy / are
7. will - grow
8. don’t produce
9. has / produces
10. will build
1. take, is raining
2. are, am having
3. get, rises
4. enjoy, like
5. enjoy, stay
6. destroy, are
7. grows
8. do not produce
9. has, produces
10. build