1 is coming
2 are living
3 is - doing - is planting
4 watches
5 is taking
6 listened
7 does - do - plays - is making
8 is - isn't working
9 looks - is teaching
10 is - is brushing
11 is breaking
12 playing
13 to play
1 is coming
2 are living
3 is - doing - is planting
4 watches
5 is taking
6 listened
7 does - do - plays - is making
8 is - isn't working
9 looks - is teaching
10 is - is brushing
11 is breaking
12 playing
13 to play
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
Chia động từ:
Chia động từ:
chia động từ trong ngoặc
chia động từ quá khứ đơn
Ex 5.16. Fill in the blanks the correct form of the verbs, using Future Continuous Tense. (Chia động từ, sử dụng thì tương lai tiếp diễn. Chú ý chia bị động nếu cần thiết) *
sau before thì động từ chia thế nào ?
11.They wear blue shoes.
-A blue shoes....................................
chia động từ
CÁCH NHẬN BIẾT CHIA ĐỘNG TỪ V ;VING;TO V