gen có 3998 liên kết cộng hóa trị và 2400 liên kết hidro
a,tính chiều dài và khối lượng của gen
b,tính số Nu mỗi loại
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
\(Mạch.2:\%G_2=\%X_2=5\%N_2\\ G=X=G_2+X_2=10\%N\\ Vậy:A=T=50\%N-10\%N=40\%N\\ a,N=\dfrac{T}{\%T}=\dfrac{912}{40\%}=2280\left(Nu\right)\\ b,M=300N=2280.300=684000\left(đ.v.C\right)\\ L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2280}{2}.3,4=3876\left(A^o\right)\\ c,A=T=912\left(Nu\right)\\ G=X=\dfrac{2280}{2}-912=228\left(Nu\right)\\ d,H=2A+3G=2.912+3.228=2508\left(l.kết\right)\)
một gen có hiệu số giữa A với 1 loại nucleotit khác bằng 20% và có 2760 liên kết hidro
a/ tính số lượng từng loại nucleotit của gen
b/ tính chiều dài của gen
(giúp em vs ạ TT)
Có : A - G = 20 % (do A - T = 0 nên chỉ có thể lak A - G hoặc X)
Mak: A + G = 50%
Giải hệ trên ta được : A = T = 35%
G = X = 15 %
Lại có gen có 2760 lk Hidro => 2A + 3G = 2760
=> 2.%A.N + 3.%G.N = 2760
=> 2. 35% .N + 3.15% .N = 2760
=> N . 1.15 = 2760
=> N = 2400 (nu)
a) Theo NTBS : A = T = 35% . 2400 = 840 (nu)
G = X = 15% . 2400 = 360 (nu)
b) Chiều dài gen : L = \(\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2400}{2}.3,4=4080\left(A^o\right)\)
a/Ta có: một gen có hiệu số giữa A với 1 loại nucleotit khác bằng 20%
\(\Rightarrow\)%A - %G = 20%(1)
Theo NTBS: %A+%G=50%(2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}\%A-\%G=20\%\\\%A+\%G=50\%\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình trên, ta được: %A=35% ; %G=15%
\(\Rightarrow\)A=35%N ; G=15%N(3)
Ta có:2760 liên kết Hidro
\(\Rightarrow\)2A+3G=2760(4)
Thay (3) vào (4) ta được
2.35%N+3.15%N=2760
Giải phương trình trên, ta được N=2400(nuclêôtit)
Vậy số lượng từng loại nuclêotit của gen là:
A=T=35%.2400=840(nuclêôtit)
G=X=15%.2400=360(nuclêôtit)
b/Chiều dài của gen là: \(L=\dfrac{3,4N}{2}=\dfrac{3,4.2400}{2}=4080\left(A^0\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408um , % G= 20%
a) Tính khối lượng và số lượng từng loại Nu trong gen?
b) Tính số liên kết hiđro, liên kết hóa trị có trong gen?
\(L=0,408\mu m=408A^o\)\(\Rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2\cdot408}{3,4}=240nu\)
\(M=N\cdot300=72000đvC\)
\(\%G=20\%\Rightarrow G=X=48nu\)\(\Rightarrow A=T=(240-2\cdot48):2=72nu\)
Số liên kết hidro: H=2A+3G=288lk
Liên kết cộng hóa trị trong gen: 2N-2=478 liên kết
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề
1 gen có tổng số n = 2400 và có số liên kết hidro = 3120 liên kết . Trên mạch đơn thứ nhất của gen có số nucleotit loại T = 200 và X = 320
a , tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
b, tính khối lượng , chu kì xoắn và chiều dài của gen
a, nu=2400= 2A + 2G = 2400 (1)
2A + 3G = 3120(2)
giải hệ = A= T =480
G=X =720
trên mạch 1 : T1 = 200 =A
T2 = T gen - T1 = 480 - T1 = 280
X1 = 300 =G2
X2= X gen - X1 = 720 - 320 = 400
b, M = 2400.300 = 720000(đvC)
C=\(\frac{2400}{20}\)=120 (Ck)
L = \(\frac{2400}{2}\).3,4 = 4080 A
Một gen có tổng liên kết hiđro và liên kết hóa trị bằng 5161, trong đó số liên kết hiđro nhiều hơn liên kết hóa trị 365 liên kết. Xác định:
a) Số chu kì xoắn của gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}H+HT=5161\\H-HT=365\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}H=2763\\HT=2398\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2763=\left(2A+2G\right)+G\\N-2=2398=2A+2G-2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2763\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=837\\G=X=363\end{matrix}\right.\)
Số chu kì xoắn: N=2400 => C=N/20=2400/20=120(chu kì)
Một gen tổng số 2100 nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:a) chiều dài, khối lượng, số chu kì của xoắn genb) tính số nu mỗi loại của genc) tổng số liên kết hidro của gen
L = (2100 : 2) . 3,4 = 3570 Ao
M = 2100 . 300 = 630 000 đvC
C = 2100 : 20 = 105
b.
A = T = 20% . 2100 = 420 nu
G = X = 30% . 2100 = 630 nu
c.
H = 2A + 3G = 2730
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
b.
A = T = 20% . 3000 = 600 nu
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 nu
A1 = T2 = 200 nu
X1 = G2 = 500 nu
T1 = A2 = 600 - 200 = 400 nu
G1 = X2 = 900 - 500 = 400 nu
c.
C = 3000 : 20 = 150
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 5998