7x2y2-10x2yz+1-3x2yz
7x2y2-10x2yz+1-3x2yz
Tính Đơn Thức
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`7x^2y^2 - 10x^2yz + 1 - 3x^2yz`
`= 7x^2y^2 + (-10x^2yz - 3x^2yz) + 1`
`= 7x^2y^2 - 13x^2yz + 1`
xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2
bn có thể ghi theo công thức toán học đc ko
\(5x^2y;x^2y\)
\(3xy^2;\dfrac{2}{3}xy^2;-2xy^2\)
\(\dfrac{4}{3}x^2yz\)
\(7x^2y^2;-\dfrac{1}{5}x^2y^2\)
- 3xy^2, 2/3xy^2, -2xy^2.
- 5x^2
- 7x^2y^2, -1/5x^2y^2.
- 4/3x^2yz.
- x^2y
Câu 7: Cho x + y = 1 Rút gọn biểu thức E = 3x2yz + 3x2z - 3xyz
Giá trị của đa thức 4x3y−5x2y2+3xy3−6x3y+7x2y2−12xy3+1 tại x=1;y=−1 là:...
Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 3 x 2 y z là:
A. 3 x y 2 z
B. - 5 3 x y z 2
C. - 22 5 x 2 y z
D. - x 2 y 2 z
Phân tích đa thức 7 x 2 y 2 – 21 x y 2 z + 7 x y z + 14 x y ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3 y 2 z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Ta có 7 x 2 y 2 – 21 x y 2 z + 7 x y z + 14 x y
= 7xy.xy – 7xy.3yz + 7xy.z + 7xy.2 = 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Đáp án cần chọn là: D
Cho đa thức :
A = 11x4y3z2 + 20x2yz - (4xy2z - 10x2yz + 3x4y3z2) - (2008xyz2 + 8x4y3z2)
a) Xác định bậc của A.
b) Tính giá trị của A nếu 15x - 2y = 1004z. mọi ng giúp mình với
`a)A=11x^4y^3z^2+20x^2yz-(4xy^2z-10x^2yz+3x^4y^3z^2)-(2008xyz^2+8x^4y^3z^2)`
`=11x^4y^3z^2-3x^4y^3z^2-8x^4y^3z^2+20x^2yz+10x^2yz-4xy^2z-2008xyz^2`
`=30x^2yz-4xy^2z-2008xyz^2`
`=2xyz(15x-2y-1004z)`
`=2xyz(1004z-1004z)`
`=0`
Cho A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4 ; -15x4 + 3x3y - 5x2y2 - 6y4 ; C = 5x3y + 3x2y2 + 17y4 + 1 . Chứng minh rằng : Ít nhất 1 trong 3 đa thức có giá trị dương vs mọi x , y
Mới hok lớp 1 nên ko bt lm he
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Bài 2:
a: \(3x^2-9xy\)
\(=3x\cdot x-3x\cdot3y\)
=3x(x-3y)
c: \(x^2-4x+4-y^2\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)-y^2\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)
Bài 1:
a: \(2x\left(x^2-3x+5\right)\)
\(=2x\cdot x^2-2x\cdot3x+2x\cdot5\)
\(=2x^3-6x^2+10x\)
c: (x-3)(2x+1)
\(=2x^2+x-6x-3\)
\(=2x^2-5x-3\)
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D