`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`7x^2y^2 - 10x^2yz + 1 - 3x^2yz`
`= 7x^2y^2 + (-10x^2yz - 3x^2yz) + 1`
`= 7x^2y^2 - 13x^2yz + 1`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`7x^2y^2 - 10x^2yz + 1 - 3x^2yz`
`= 7x^2y^2 + (-10x^2yz - 3x^2yz) + 1`
`= 7x^2y^2 - 13x^2yz + 1`
7x2y2-10x2yz+1-3x2yz
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Phân tích đa thức 7 x 2 y 2 – 21 x y 2 z + 7 x y z + 14 x y ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3 y 2 z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
BT19: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{1}{18}x^2y.-\dfrac{9}{7}xy^2\)
a, Thu gọn đơn thức
b, Tính giá trị của đơn thức tại x=2, y=-1
BT17: Cho 3 đơn thức \(-\dfrac{3}{8}x^2z,\dfrac{2}{3}xy^2z^2,\dfrac{4}{5}x^3y\)
a, Tính tích hai đơn thức trên
b, Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của tích ba đơn thức tại x=-1, y=-2, z=-3
BT17: Cho 3 đơn thức \(-\dfrac{3}{8}x^2z,\dfrac{2}{3}xy^2z^2,\dfrac{4}{5}x^3y\)
a, Tính tích của 3 đơn thức trên
b, Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của tích ba đơn thức tại x=-1, y=-2, z=-3
BT13: Cho đơn thức \(B=\left(-\dfrac{2}{3}xy^2\right)\left(-\dfrac{1}{4}x^2y^3\right)\)
a, Thu gọn đơn thức B
b, Tính giá trị của đơn thức B khi x=1, y=-1
thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau,tính tổng xác đơn thức đồng dạng của mỗi nhóm -12x^2y,-3/8xyz,-100,-3yxz,-2xy.x,y.(-1/3xy)
BT21: Cho hai đơn thức: \(A=-18x^3y^4z^5\) và \(B=\dfrac{2}{9}x^5\left(yz^2\right)^2\)
a, Đơn thức C là tích của đơn thức A và B
Xác định phần biến, phần hệ số, bậc của C
b, Tính giá trị của đơn thức C khi x=1, y=1, IzI=-1