viet phuong trinh phan ung chay cua cac chat : sat ,luu huynh,etan(C2h6),betan(CuH10) trong khi oxi
viet phuong trinh phan ungchay cua cac chat ;sat ,luu huynh,etan(C2H6),butan(Cuh10) trong khi oxi
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+3H_2O\\ 2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow\left(t^o\right)8CO_2+10H_2O\)
hay viet phuong trinh hoa hoc cua cac phan ung giua khi H2 vs hon hop dong (II) oxit va sat (III) oxit o nhiet do thich hop.
a, trong cac phan ung HH ten , caht nao la chat khu , chat nao la chat oxi hoa ? vi sao?
b, nau thu dc 6,00gam hon hop 2kimloai , trong do co 2,80 gam sat thi the tich khi H2 vua du can dung de khu dong (II) oxit va sat (III)oxit la bao nhieu?
a) Phương trình phản ứng:
CuO + H2 →(to) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 →(to) 3H2O + 2Fe (2)
c) Sau phản ứng thu được 6,00 gam hỗn hợp hai kim loại, trong đó có 2,80 gam sắt
=> Khối lượng của Cu thu được là : 6 – 2, 8 = 3,2 (g)
=>nxCu = 6−2,864 = 0,5 (mol)
nFe = 2,856 = 0,05 (mol)
Thể tích khí hiđro cần dùng để khử CuO theo phương trình phản ứng (1) là:
nH2 = nCu = 0,05 mol => VH2 = 22,4.0,05 = 1,12 lít.
Khí H2 càn dùng để khử Fe2O3 theo phương trình phản ứng (2) là:
nH2 = 32nFe = 32.0,05 = 0,075 mol
=>VH2 = 22,4.0,075 = 1,68 (lít)
cho cac don chat ;cacbon , photpho ,sat ,dong phan ung voi khi oxi thu duoc san pham lan luot la : Co2,P2O5,Fe3O4,CuO
a) hoan thanh phuong trinh hoa hoc cho cac phan ung tren
b) goi ten cac chat san pham ,cho biet thuoc chat gi
C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (cacbon dioxit) : là oxit axit
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2P2O5 (đi photpho pentaoxit) : là oxit axit
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ) : là oxit bazơ
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO ( Đồng (II) oxit) : là oxit bazơ
Bai 1: dot chay 6,4(g) luu huynh bang 11,2 (l) khi O2(dktc) thu duoc san pham la SO2 . Tinh the tich cua cac khi thu duoc sau phan ung hoa hoc tren o dktc Bai 2: dot chay 4,8(g) cacbon bang 6,72 (l) O2 thu duoc san pham sau phan ung la CO2 . Tim khoi luong chat con du va the tich khi CO2 thu duoc Bai 3: cho 20(g) Cu tac dung voi dd chua 18,25(g) HCl . Tinh khoi luong cac chat thu duoc sau phan ung, biet phan ung xay ra theo so do sau: CuO + HCl ->CuCl2 + H2O Bai 4: cho V lit kho O2 o (dktc) tac dung voi 16,8(g)sat. Sau phan ung thu duoc 16(g) sat(III)oxit . a,CMR: O2 phan ung het, sat con du b, Tinh V va khoi luong sat con du
Đề bài khó đọc quá
Bài 1:
PTHH:S+O2\(\underrightarrow{t^0}\)SO2
Theo PTHH:32 gam S cần 22,4 lít O2
Vậy:6,4 gam S cần 4,48 lít O2
Suy ra:O2 dư:11,2-4,48=6,72(lít)
Ta tính SP theo chất thiếu.
Theo PTHH:32 gam S tạo ra 22,4 lít SO2
Vậy:6,4 gam S tạo ra 4,48 lít SO2
Đáp số:V02 dư bằng:6,72 lít
VSO2=4,48 lít
Bài 2:
Ta có:
\(n_C=\frac{4,8}{12}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 -to-> CO2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,4}{1}>\frac{0,3}{1}\)
=> O2 hết, C dư nên tính theo \(n_{O_2}\)
=> \(n_{C\left(phảnứng\right)}=n_C=0,3\left(mol\right)\\ =>n_{C\left(dư\right)}=0,4-0,3=0,1\left(mol\right) \\ =>m_{C\left(dư\right)}=0,1.12=1,2\left(g\right)\\ n_{CO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\\ =>m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH:C+O2\(\underrightarrow{t^0}\)CO2
Theo PTHH:12 gam C cần 22,4 lít O2
Vậy:3,6 gam C cần 6,72 lít O2
Do đó:C thừa là 4,8-3,6=1,2(gam)
Vậy ta tính SP theo chất thiếu(O2)
Theo PTHH:22,4 lít O2 tạo ra 22,4 lít CO2
Vậy:6,72 lít O2 tạo ra 6,72 lít CO2
Đáp số:mC thừa là 1,2 gam
VCO2=6,72 lít
cho 11 g bot sat tác dụng voi dung dich axit clorua vua du thu duoc sat 2 clorua va khi hidro sau khi phan ung ket thuc cho san pham thu duoc phan ung voi natri hidroxit thu duoc chat ket tua sat 2 hidroxit va muoi natri clorua
a ) viet phuong trinh phan ung xay ra
b) tinh khoi luong cac chat thu duoc sau phan ung
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
nFe = 11/56 (mol)
Chất thu được sau phản ứng là Fe(OH)2 và NaCl
Bảo toàn Fe => nFe(OH)2 = nFe = 11/56 (mol) => mFe(OH)2 = 17,7 (gam)
Bảo toàn Cl: nNaCl = nHCl = 11/28 (mol)
=> mNaCl = 22,98(g)
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
nFe = 11/56 (mol)
Chất thu được sau phản ứng là Fe(OH)2 và NaCl
Bảo toàn Fe => nFe(OH)2 = nFe = 11/56 (mol) => mFe(OH)2 = 17,7 (gam)
Bảo toàn Cl: nNaCl = nHCl = 11/28 (mol)
=> mNaCl = 22,98(g)
Cau 1: cho 4,8(g) magie tac dung voi HCl thi thu duoc 2,24(l) khi hidro(dktc) a, CMR: Mg du con HCl het. b,tim khoi luong cua Mg du, va MgCl2 tao thanh sau phan ung Cau 2:cho 10,8(l) khi Cl (dktc) tac dung voi m(g)Cu. Sau phan ung thu duoc 63,9(g) chat ran a, Chat nao phan ung het, chat nao con du? b,tinh m va phan tram khoi luong cac chat sau phan ung. Cau 3: Dot chay 16g luu huynh thi thu duoc 8,96(l) khi a, CMR luu huynh du b, tinh the tich oxi tham gia vao phan ung Cau 4: cho 5,4g nhom tac dung het voi HCl hon hop thu duoc sau phan ung hoa tan duoc tiep voi m"(g)Mg va thu duoc 2,24(l) khi H2 o dktc . Tim m va m" Cau 5: Cho 8g NaOH tac dung voi m(g) H2SO4. Sau phan ung luong axit con du tac dung vua du voi 11,22g sat: so do phan ung la: NaOH + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O a, tinh m b,tinh the tich khi hidro sinh ra o dktc (MOI NGUOI GIUP EM VOI A < MAI EM PHAI NAP BAI ROI)
Câu 1:
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Ta có: \(n_{Mg}=\frac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,2}{1}>\frac{0,1}{1}\)
=> Mg dư, H2 hết nên tính theo \(n_{H_2}\).
b) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{Mg\left(phảnứng\right)}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\ =>n_{Mg\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\\ n_{MgCl_2}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Mg\left(dư\right)}=0,1.24=2,4\left(g\right)\\ n_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
Câu 2:
PTHH: Cu + Cl2 -to-> CuCl2
Ta có: \(n_{Cl_2}=\frac{10,8}{22,4}\approx0,48\left(mol\right)\)
\(n_{CuCl_2}=\frac{63,9}{135}\approx0,47\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,48}{1}>\frac{0,47}{1}\)
=> Cl2 dư, CuCl2 hết nên tính theo \(n_{CuCl_2}\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{Cu}=n_{CuCl_2}=0,47\left(mol\right)\)
=> \(m_{Cu}=0,47.64=30,08\left(g\right)\)
Câu 3:
a) PTHH: S + O2 -to-> SO2
Ta có: \(n_S=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,5}{1}< \frac{0,4}{1}\)
=> S dư, SO2 hết nên tính theo \(n_{SO_2}\).
b) Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=n_{SO_2}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(V_{O_2\left(đktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
Dot chay 48 luu huynh trong khi oxi Thu duoc 96g khi sunfuro. khoi luong oxi da tham gia phan ung
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mO2 = mSO2 - mS = 96 - 48 = 48 gam
Chúc bạn học tốt!!!
PTPƯ : S + O2 -> SO2
48 ? 96
ADĐLBTKL ta có:
mS + mO2 = mSO2
48 + mO2 = 96
=>mO2 = 96 - 48
= 48 g
dot chay 8,4 g sat trong binh chua oxi thu duoc oxit sat tu Fe3o4
a. viet pt phan ung xay ra
b. tinh the tich khi oxi can dung(o dktc)
c. tinh khoi luong cua oxi sat tu sau phan ung
3Fe+2O2--->Fe3O4
0,15-0,1------0,05 mol
nFe=8,4\56=0,15 mol
=>VO2=0,15.22,4=3,36 l
=>mFe3O4=0,05.232=11,6 g
3Fe+2O2--->Fe3O4
nFe=8,4\56=0,15 mol
theo pt nO2=0,15 .2\3 =0,1 mol
=>VO2=0,1.22,4=22,4l
theopt nFe3O4 =0,15.1\3 =0,05 mol
=>mFe3O4=0,05.232=11,6 g
Dun nong 22,12g pemanganat thu duoc 21,16g hon hop ran theo so do phan ung sao
KMnO4 thanh K2MnO4 +MnO2+O2
A;lap phuong trinh hia hoc hay cho biet ti le so phan tu cua cac chat trong phuong tri h hoa hoc da lap
B:tinh the tich khi oxi (dktc) thu duoc sau phan ung va emhay cho biet ti khoi cua khi do doi voi kk la bao nhieu
C: tinh khoi luong cua hon hop chat ran thu duoc sau phan ung