Na+H2O ➜
Cho biết là phản ứng gì?
Hoàn thành PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế ? phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp.
1. Na + H2O
→………………………………………………………………
2. BaO + H2O
→……………………………………………………………..
3. SO2 + H2O →………………………………………………………………
4. P2O5 + H2O →……………………………………………………………….
5. KClO3
→…………………………. ……………………………………
6. Fe + O2
→……………………………………………………………..
7. C2 H4 + O2 →………………………………………………………………..
8. S + O2 →……………………………………………………......................
9 . Fe2O3 + H2 →……………………………………………………………..
10. CuO + H2 →……………………………………………………………….
1. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2. BaO + 2H2O → Ba(OH)2
3. SO2 + H2O → H2SO3
4. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
5. 2KClO3 → (to,MnO2) 2KCl + 3O2
6. 3Fe + 2O2 →(to) Fe3O4
7. C2 H4 + 3O2 →(to) 2CO2 + 2H2O
8. S + O2 →(to) SO2
9 . Fe2O3 + 3H2 →(to) 2Fe + 3H2O
10. CuO + H2 →(to) Cu + H2O
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Lập các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất (tuỳ chọn ) trong mỗi phản ứng.
a)Na + H2O → NaOH + H2 b)Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
c) C6H6 + O2 → CO2 + H2O d) P + O2 → P2O5
e) Al + O2 → Al2O3 g)R + H2O → R(OH)n +H2
h) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 +SO2 H2O
\(a,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ b,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ c,2C_6H_6+15O_2\to 12CO_2+6H_2O\\ d,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ e,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ g,2R+2nH_2O\to 2R(OH)_n+nH_2\\ h,2Fe+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2\)
Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?
1) Fe2O3 + H2 ? + ?
2) ? + H2O H3PO4
3) Na + H2O ? + ?
4) P + O2 ?
\(1,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
Phản ứng thế
\(2,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Phản ứng hoá hợp
\(3,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Phản ứng thế
\(4,4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
Cho chuỗi phản ứng sau:
(1) X + Na2CO3 + H2O → Na2SO4 + Y + Z
(2) Y + Na[Al(OH)4] → Z + NaHCO3
Biết rằng khi cho X vào dung dịch BaCl2 không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là.
A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2
B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3
C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3
D. AlCl3; CO2; Al(OH)3
Phản ứng 1 tạo Na2SO4 => X phải có gốc SO4 => chỉ có đáp án B thỏa mãn
=> Đáp án B
Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
Z + CuO CH2O + Cu + H2O.
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl
C. C6H11O4N và C5H9O4N
D. C7H13O4N và C5H9O4N
Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl ® HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
CH3OH (Z) + CuO → t ∘ HCHO + Cu + H2O
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O
Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào H2O dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 1,35 g chất rắn không tan. Tính giá trị của m (biết Al là kim loại phản ứng được với dd kiềm : Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + H2. Dd NaAlO2 có tên là Natrialuminat)
Gọi $n_{Na} = a(mol)$
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
a...........................a..........0,5a.....(mol)
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
..a...........a............................................1,5a....(mol)
Suy ra : $0,5a + 1,5a = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15 \Rightarrow a = 0,075$
Vậy :
$m = 0,075.23 + 0,075.27 + 1,35 = 5,1(gam)$
Gọi nNa=a(mol)���=�(���)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
a...........................a..........0,5a.....(mol)
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
..a...........a............................................1,5a....(mol)
Suy ra :
Lập phương trình phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b. Na + O2 → Na2O
c. Fe + O2 → Fe3O4
d. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
`2KMnO_4 -> KMnO_2 + MnO_2 + O_2 \uparrow`
`=>` Phản ứng phân hủy.
`4Na + O_2 -> 2Na_2O`
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4`.
`=>` Phản ứng hóa hợp.
`2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
`=>` Phản ứng phân hủy.
Lập các phương trình hóa học sau và cho biết loại phản ứng ?
1. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Na + H2O ---> NaOH + H2
3. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
4. Al + HCl ---> AlCl3 + H2
5. KClO3 ---> KCl + O2
6. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
1. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_{\text{4}}\) ⇒ Phản ứng hóa hợp.
2. \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) ⇒ Phản ứng oxi hóa - khử.
3. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ⇒ Phản ứng phân hủy.
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) ⇒ Phản ứng thế.
5. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) ⇒ Phản ứng phân hủy.
6. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ⇒ Phản ứng thế.
PTHH:
1. P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
2. 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
3. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
4. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
5. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
6. Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2