Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal, khai báo nào đúng:
A.Var C:array(1..1000) of integer; B.Var C:array[1000..1] of integer;
C.Var C:array[1..1000] of integer; D.Var C:array[1..50] of real;
Giúp em câu này với ạ:
Câu 1:Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal đúng hay sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng:
a.Var X: Array[10,13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer;
a.Var X: Array[10,13] of integer; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[10..13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[1..11] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer; ⇒S
Sửa: Var X: Array[3..5] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer; ⇒ Đ
a. Sai
Var X: Array[10..13] of integer;
b. sai
Var X: Array[5..10] of real;
c. sai
Var X: Array[3..5] of integer;
d. Đúng
Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal, khai báo nào đúng:
A. Var X:array[2.2..15] of integer; C. Var X:array(12..15) of integer;
B. Var X:array[12…15] of integer; D. Var X:array[12..15] of integer;
Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal, khai báo nào đúng:
A. Var X:array[2.2..15] of integer; C. Var X:array(12..15) of integer;
B. Var X:array[12…15] of integer; D. Var X:array[12..15] of integer;
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: *
a,var tuoi: array[1..15] of integer;
b,var tuoi: aray [1..15] of real;
c,var tuoi: array[115 ] of integer;
d,var tuoi: array[1.5..10.5] of integer;
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
rite(a); D. Writeln(a); Câu 14. Kết quả của phép chia 16 mod 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2 Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 11 B. 9 C. 12 D. 14 Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs: real; B. Var 5hs: real; C. Const hs: real; D. Var S = 24; Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. B. Bảng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
chữ cái và các từ khoá C. Các từ khoá và tên D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
ách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng?Một lựa chọn.
(0.5 Điểm)
var X : Array [2..10] of real;
var X : Array [10 .. 1] of integer;
var X : Array [3.4..4.8] of integer;
var X : Array [10, 13] of integer;
Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai:
a) var X: Array[10,13] Of Integer;
b) var X: Array[5..10.5] Of Real;
c) var X: Array[3.4..4.8] Of Integer;
d) var X: Array[10..1] Of Integer;
e) var X: Array[4..10] Of Real;
a, sai vì dấu "," phải được thay bằng ".."
b, c, sai vì chỉ số đầu và cuối đều phải kiểu nguyên
d, sai vì chỉ số đầu phải nhỏ hơn chỉ số cuối
e, đúng
Câu 1. Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var do duong : real;
B. Var 4hs: integer;
C. Var x, y, z : integer;
D. Var R=30;
Câu 2. Trong Pascal khai báo nào sau đây là sai?
A. Const a=10000;
B. Var x, y:integer;
C. Const pi=3.14;
D. Var x=10000;
Câu 3. Trong pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var a b c : real;
B. Var a, b, c: read;
C. Var a, b, c : real;
D. Var a; b; c: real;
Câu 4. Trong pascal câu nào sau đây đúng
A. Const pi : real;
B. Const pi : 3.14;
C. Const pi = real;
D. Const pi =3.14;
1d. Var R = 30 ;2 d Var x=10000;3d 4d