Viết phương trình hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 1. Ba→ Ba(OH),→ BaCO,→ BaCl, → Ba 2. Na→ NaOH→ Na,CO,→ NaCl → Na
Hoàn thành các phương trình hóa học sau ( nếu có xảy ra):(5đ)
1. NaOH + H 2 SO 4
2. Pb(OH) 2 + HCl
3. Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4
4. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3
5. CO 2 + Mg(OH) 2
6. Na 2 CO 3 + Ba(OH) 2
7. BaCl 2 + KOH
8. H 2 SO 4 + Na 2 SO 3
9. Fe + HNO 3(nóng)
10. 10. Fe(OH) 3 + CuSO 4
Câu 10 : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng).
Na------>Na2O------>NaOH ------> Na2SO4 ------>NaCl ------>NaOH -----> Cu(OH)2.
\(1.Na+O_2->Na_2O\)
\(2.Na_2O+H_2O->2NaOH\)
\(3.2NaOH+CuSO4->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(4.Na_2SO_4+BaCl_2->BaSO_4+2NaCl\)
\(5.NaCl+H_2O->NaOH+H_2+Cl_2\)
\(6.Na\left(OH\right)+CuSO_4->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau Na-->Na₂O--->NaOH--->NaCl Na-->NaOH-->Na₂SO₄
4Na+O2->2Na2O
(2): Na2O +H2O -> 2NaOH
(3): 2NaOH + BaCl2-> 2NaCl + Ba(OH)2
(4): NaCl + AgNO3-> AgCl + NaNO3
phần 2:
(1) 2NaOH + CO2-> Na2CO3 + H2O
(2) Na2CO3 +CaCl2- > CaCO3 + 2NaCl
(3) CaCO3-t0-> CaO + CO2
(4) CaO +H2O -> Ca(OH)2
(5) Ca(OH)2 + BaCl2-> Ba(OH)2 + CaCl2
Trình bày cách nhận biết 6 dung dịch sau bằng phản ứng hóa học: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2CO3, H2SO4, Na2SO4
Lấy mẩu thử
Cho quì tím vào dung dịch
Chất nào làm quì tím hóa xanh là Ba(OH)2, NaOH 1. Không có màu là Nacl. Na2co3, Na2so4 2. Còn lại H2SO4.
Cho H2SO4 vào 1, chất nào làm kết tủa trắng là Ba(OH)2.Còn lại NAOH.
PT H2SO4 + BA(OH)2 > BASO4(kết tủa) + 2H2O
Cho H2SO4 vào 2, chất nào có khí bay lên là NA2CO3. Lại cho AGNO3 vào 2 chất nào làm kết tủa trắng là nacl. Còn lại NACL
PT H2SO4 + NA2CO3 > NA2SO4 + H2O + CO2(K)
AGNO3 + NACL > AGCL + NANO3
Câu 1 . Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + H2O --->
2. Fe + HCI ---> FeCI2 + H2
3. AI + CuCI2 ---> AICI3 + Cu
4. BaCI2 + AgNO3 ---> AgCI + Ba(No3)2
5. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
6. Pb(NO3)2 + AI2(SO4)3 ---> AI(NO3)3 + PbSO4
Tuiii cần giải gấp ạ , thanks you<3
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Na ----> Na2O ----> NaOH ----> NaCl ----> AgCl
NaOH ----> Na2CO3 ----> CaCO3 ----> CaO ----> Ca(OH)2 ----> CaCl2
Bài 2: Cho các chất sau :
Fe ; H2SO4 ; Cu ; NaOH ; Bacl2 ; CuSO4
Những cặp chất nào tác dụng với nhau. Viết phương trình hóa học
Bài 1: 4Na+O2->2Na2O
(2): Na2O +H2O -> 2NaOH
(3): 2NaOH + BaCl2-> 2NaCl + Ba(OH)2
(4): NaCl + AgNO3-> AgCl + NaNO3
phần 2:
(1) 2NaOH + CO2-> Na2CO3 + H2O
(2) Na2CO3 +CaCl2- > CaCO3 + 2NaCl
(3) CaCO3-t0-> CaO + CO2
(4) CaO +H2O -> Ca(OH)2
(5) Ca(OH)2 + BaCl2-> Ba(OH)2 + CaCl2
Bài 1:
1) 4Na + O2 --to--➢ 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + 2HCl → 2NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 --to--➢ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Baif 2: Fe + H2SO4-> FeSO4 + H2
H2SO4+ 2NaOH-> Na2SO4 + 2H2O
Fe +CuSO4-> FeSO4 +Cu
H2SO4+ BaCl2-> BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + 2NaOH -> Ba(OH)2 + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện) khi cho dung dịch axit sunfuric loãng với Mg, Al, Fe, Cu, Ag, FeO, Fe2O3, CuO, dd NaOH, dd Ba(OH)2, dd Na2CO3, dd BaCl2, BaCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
Bài 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3→ NaCl → NaOH
b. Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3→ BaCl2
a. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3→ NaCl → NaOH
2Na + 1/2O2 --t0--> Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + 2H2O --điện phân nóng chảy--> Cl2\(\uparrow\) + H2\(\uparrow\) + 2NaOH
b. Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaCl2
2Ba + O2 -> 2BaO
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaOH
Ba(HCO3)2 +CaCl2 -> BaCl2 + CaCO3 + H2O + CO2
Hoàn thành phương phản ứng cho sơ đồ sau: Na ----> Na2O ----> NaOH ----> Na2SO4 ----> NaOH ----> Na3PO4.
4Na + O2 ---to---> 2Na2O
Na2O + H2O ---> 2NaOH
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + Fe(OH)2 ---> FeSO4 + 2NaOH
3NaOH + 2H3PO4 ---> Na3PO4 + 3H2O