từ nào sau đây là từ ghép
A.long lanh
B.lấp lánh
C.loang loáng
D.lặn lội
Từ nào dưới đây là từ ghép?
lấp lánh
lụt lội
lạnh lùng
lừng lững
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
Câu 14: Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa?
A. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
A. Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
C. Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây chỉ có danh từ?
A. Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, yêu thương, dễ thương.
B. Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, cuộc vui, sự khó khăn.
C. Nỗi buồn, âu yếm, cuộc vui, nỗi nhớ, học sinh.
Câu 16: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
A. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ.
B. Mặt đất lầy nhẵn thín, không một ngọn cỏ.
C. Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất.
Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
Trả lời:
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Học tốt
#Minz
xếp các từ cho dưới đây thành từ đồng nghĩa
bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang
ai trả lời nhanh nhất tui cho 1 like nha ! thank you <3
Bao la-mênh mông-bát ngát-thênh thang
Lung linh-long lanh-lóng lánh-lấp lánh
Vắng vẻ-hiu quạnh-vắng teo-hiu hắt
1. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
2. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
3. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2 : Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 3 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
Từ nào sau đây là từ ghép?
lấp lánh
lim dim
tươi tốt
thơm tho
Bài 1: Sắp xếp các từ láy sau theo từng loại: long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thăm thẳm.
láy bộ phận: long lanh,khó khăn,vi vu,nhỏ nhắn,linh tinh,bồn chồn,loang loáng,lấp lánh,thăm thẳm
Láy toàn phần:ngời ngời,hiu hiu.
Em ko chắc lắm nhé!
từ láy toàn bộ: bồn chồn ; loang loáng ; thăm thẳm ;nời ngời ; hiu hiu
từ láy 1 bộ phận : long láng ; khó khăn ; vi vu ;nhỏ nhắn ; bồn chông ; linh tinh ; lấp lánh
Từ nào sau đây là từ ghép?
A. Lận đận
B. Bơ vơ
C. Khắc khoải
D. Lặn lội