viết phương trình phản ứng:
1/caco3-cao-ca(oh)2-cacl2-caco3-co2-nahco3-na2co3
2/cac2- c2h2- c2h4 -pe
c2h2br4 c2h4br2
Viết phương trình hóa học sau :
CaC2 => C2H2 => C2H4 => C2H4Br2
↓
CO2 => CaCO3
\(\left(1\right)CaC_2+2H_2O--->C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
\(\left(2\right)C_2H_2+H_2\xrightarrow[Ni]{t^o}C_2H_4\)
\(\left(3\right)C_2H_4+Br_2--->C_2H_4Br_2\)
\(\left(4\right)C_2H_4+3O_2\overset{t^o}{--->}2CO_2\uparrow+2H_2O\)
\(\left(5\right)CO_2+Ca\left(OH\right)_2--->CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiền phản ứng, nếu có): a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
b) C2H6, C2H5Cl, C2H4, C2H4Br2, C2H4(OH)2
c) Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3Al4C3, CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3, C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
a) CaCO3--to-->CaO+CO2
CaO+2C--->CaC+CO
2CaC+2H2O--->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2--to->C2H4
C2H4+H2--->C2H6
C2H6+7/2O2-->2CO2+3H2O
CO2+C---to->2CO
b) C2H6+Cl2-->C2H5Cl+HCl
C2H5Cl-->C2H4+HCl
C2H4+Br2--->C2H4Br2
C2H4Br+2NaOH-->C2H4(OH)2+2NaBr
c) 2Al+6HCl-->AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH-->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3+9C--->Al4C3+6CO
Al4C3+12H2O--->3CH4+4Al(OH)3
2CH4-->C2H2+3H2
3C2H2-->C6H6
C6H6+CH3Cl--->C6H5CH3+HCl
C6H5CH3+2KMnO4--->H2O+KOH+2MnO2+C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
Bài 1:Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau
a/ C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
b/ CaC2 → C2 H2 →C2H4 → C2H4Br2
c/ C →CH4 → C2 H2 → C2H6 → CO2 →NaHCO3 →Na2CO3→NaCl
d/ HCl - Cl2 - NaCl - Cl2 - FeCl3 - Fe(OH)3 - H2O
a /
2C+ O2 -t--> 2CO
2CO+ O2 -t--> 2CO2
CO2 + CaO---> CaCO3
CaCO3 -t--> CaO + CO2
CaO+ H2O --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + H2CO3 --> Ca(HCO3)2
Ca(HCO3) + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Câu 31
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2CO
3 + CaCl2 → (2) Na2CO3 + CaCl2 →(3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → (4) K2CO3 + Ca(NO3)2 →
(5) H2CO3 + CaCl2 → (6) CO2 + Ca(OH)2 →
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O → Y + Z Y + O2 → T + H2O T + Z → CaCO3 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là ? GIẢI THÍCH VÌ SAO
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2
Theo đề ta lần lượt có các sơ đồ chuyển hóa sau:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2\uparrow+Ca\left(OH\right)_2\)
(X) (Y) (Z)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
(Y) (T)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(T) (Z)
Vậy ta có X ; Y ;Z ; T lần lượt là : CaC2 ; C2H2 ; Ca(OH)2 ; CO2
Vậy chọn C
Cho sơ đồ phản ứng:
Ca → + H 2 O Ca(OH)2 → C O 2 CaCO3 → H C l CaCl2 → d p n c Ca
(Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng). Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D
Có 2 phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 (Ca0 → Ca2+ ; H+ → H0)
CaCl2 → d p n c Ca + Cl2 (Ca0 → Ca2+ ; Cl- → Cl0)
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của N a H C O 3 ?
N a H C O 3 + N a O H → N a 2 C O 3 + H 2 O
2 N a H C O 3 t o → N a 2 C O 3 + C O 2 + H 2 O 2 N a H C O 3 + C a ( O H ) 2 → N a 2 C O 3 + C a C O 3 + 2 H 2 O 2 N a H C O 3 + C a C l 2 → C a ( H C O 3 ) 2 + 2 N a C l
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)