Đáp án D
Có 2 phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 (Ca0 → Ca2+ ; H+ → H0)
CaCl2 → d p n c Ca + Cl2 (Ca0 → Ca2+ ; Cl- → Cl0)
Đáp án D
Có 2 phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 (Ca0 → Ca2+ ; H+ → H0)
CaCl2 → d p n c Ca + Cl2 (Ca0 → Ca2+ ; Cl- → Cl0)
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)
Na2Cr2O7→Cr2O3→Cr→CrCl2→Cr(OH)2→Cr(OH)3→KCrO2→K2CrO4→K2Cr2O7→Cr2(SO4)3.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong dãy biến hóa trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3 → t ∘ , x t + O 2 NO → + O 2 NO2 → + O 2 + H 2 O HNO3 → + C a O Cu(NO3)2 → t ∘ NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3)
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
F e → ( 1 ) + H C l F e C l 2 → ( 2 ) C l 2 F e C l 3 → ( 3 ) + N a O H F e O H 3 → ( 4 ) t o F e 2 O 3 → ( 5 ) + C o , t o F e
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng
(X,Z,M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng sau
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
X → + A Fe3O4 → + B FeSO4 → C → D → Fe2O3.
Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2
C. Fe, Fe(OH)2, FeO
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3