Cho sơ đồ phản ứng:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng: C H 4 → + X x t , r t 0 Y → + Z x t , t 0 T → + M x t , t 0 C H 3 C O O H (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. CH3COONa
Cho sơ đồ pư:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình p/ư. Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COONa.
Cho sơ đồ sau: CH4 → + X , x t , t ∘ Y → + Z , x t , t ∘ T → + M , x t , t ∘ CH3COOH. X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Chất T là:
A. C2H5OH
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. CH3OH
Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 → X → Y → Z → T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
A. C2H4O2
B. CH4
C. C2H6
D. C3H5O2Na
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, CH3OH
D. C2H5OH, CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H4, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, CH3OH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C2H5OH