Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1. n-pentan → t ° A + B và D + E
2. A + Cl2 → a s CH3-CHCl-CH3 + F
3. CH3COONa + NaOH → D + G
4. D + Cl2 → a s L + F
5. CH3-CHCl-CH3 + L + Na → M + NaCl
Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là:
A. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH4, CH3-CH(CH3)-CH3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
( 1 ) X + Y → điện cực trơ , màng ngăn xốp điện phân dung dịch Z ↓ + E ↑ + F ; ( 2 ) Z + F → X + NO + H 2 O ; ( 3 ) E + T → FeCl 3 .
Các chất X, Y, E, T lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự 1à
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl → (B) + (D)
(A) + HNO3 → (E)+ NO2 + H2O
(B) + Cl2 → (F)
(B) + NaOH → (G) + NaCl
(E) + NaOH → (H) + NaNO3
(G) + I + H2O → (H)
Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) Fe(NO3)2 → t o khí X + khí Y
(b) BaCO3 → t o khí Z
(c) FeS2 + O2 → t o khí T
(d) NH4NO2 → t o khí E + khí F
(e) NH4HCO3 → t o khí Z + khí F + khí G
(g) NH3 + O2 → xt , t o khí H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH
→
X + Y
(b) X+ H2SO4(loãng)
→
Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
→
F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH