Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 --->CaO ---> Ca(OH)2--->CaCO3
CaO --->CaCl2
Ca(OH)2 ---> Ca(NO3)2
Phân biệt và viết phương trình của các chất sau CaO, CaCO3 ,CaSO4 ,Ca(OH)2
Hòa tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH,Ca(OH)2 vào nước thu được ddA. Trung hòa 50g dd A cần vừa đủ 40 gam dd HCL 3.65% cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muốn khan. Tính giá trị của a
Cho phương trình phản ứng sau:
3Ca(OH)2 + P2O5 → A + 3H2O
Chất A là chất nào?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. H3PO4.
cho các chất sau :Cu (OH)2,KOH,Ca( OH)2,AL(OH)3 A)CHẤT NÀO BỊ NHIỆT PHÂN HỦY B )CHẤT NÀO TÁC DỤNG VỚI HCL
Chất nào sau đây là chất kiềm?
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy, tạo thành oxit và nước?
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy, tạo thành oxit và nước?
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.