\(1\dfrac{2}{3}\)giờ ..... 100,5 giây
\(\dfrac{1}{12}\)tuần ....840 phút
người ta yêu cầu | điền: > < = |
---|
\(1\dfrac{2}{3}\)giờ ..... 100,5 giây
\(\dfrac{1}{12}\)tuần ....840 phút
người ta yêu cầu | điền: > < = |
---|
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giây<25 giây
0,5 giờ<50 phút
0,75 giờ>30 phút
30 giây=1/2 phút
1+1/3 giờ>75 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút 0,15 giây < 25 giây
0,5 giờ < 50 phút 0,75 giờ > 30 phút
30 giây = 1/2 phút 1x1/3giờ > 75 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giây<25 giây
0,5 giờ<50 phút
0,75 giờ>30 phút
30 giây=1/2 phút
1+1/3 giờ>75 phút
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Điền số thích hợp vào ô trống:
\dfrac{7}{12}127 giờ = phút | \dfrac{7}{10}107 giờ = phút |
\dfrac{1}{3}31 giờ = phút | \dfrac{1}{15}151 giờ = phút |
Số?
a) 4 giờ = ? phút b) 3 giờ 25 phút = ? phút
12 phút = ? giây 10 giờ 4 phút = ? phút
3 thế kỉ = ? năm 15 phút 20 giây = ? giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = ? phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = ? giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = ? năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
1/5 phút =12giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = ... giờ
3,4 ngày = ... giờ
4 ngày 12 giờ = ... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = ... phút
b) 1,6 giờ = ... phút
2 giờ 15 phút = ... phút
2,5 phút = ... giây
4 phút 25 giây = ... giây
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút
b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
a) 12 ngày = ..720. giờ
3,4 ngày = .204. giờ
4 ngày 12 giờ = .252. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = .288.. giờ
3,4 ngày = ..81,6. giờ
4 ngày 12 giờ = .108.. giờ
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = ... phút
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = .... phút
\(\dfrac{5}{6}\) phút = .. giây
\(\dfrac{7}{10}\) phút = ... giây
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = 15 phút
480 phút
50 giây
42 giây