Viết ptpứ và cân bằng ptpứ: 1.c -> co2 -> caco3 -> ca0 `-> ca hco3 -> cacl
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Viết các ptpứ và cân bằng ptpứ
\(2H_2+O_2->2H_2O\)
=>phản ứng hoá hợp
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
=>phản ứng phân huỷ
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2O\)
=>phản ứng thế
Viết ptpứ của các sơ đồ sau
1.Na--> NaOH
2 NaOH-->Na2CO3
3.NaOH-->NaHCO3
4.Na2CO3-->CaCO3
5.CaCO3-->HCL
6.CaCl2-->CaCO3
7.CaCO3-->Ca(HCO3)2
8.Ca(HCO3)2-->CaCO3
9.Ca(HCO3)2-->CaCl2
10.CaCl2-->Ca3(PO4)2
11.NaHCO3-->NaCl
12.NaCl-->NaOH
Ai đó giúp mình với, mai kiểm tra rồi :'(
\(\text{2Na+2H2O}\rightarrow\text{2NaOH+H2↑}\)
\(\text{2NaOH(đậm đặc)+CO2}\rightarrow\text{Na2CO3+H2O}\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{CO2+NaOH}\rightarrow\text{NaHCO3}\\\text{H2CO3+NaOH}\rightarrow\text{NaHCO3+H2O}\end{matrix}\right.\)
\(\text{Na2CO3+Ca(OH)2}\rightarrow\text{CaCO3↓+2NaOH}\)
\(\text{CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2}\)
\(\text{CaCl2+Na2CO3}\rightarrow\text{CaCO3↓+2NaCl}\)
\(\text{CaCO3(thể rắn)+CO2+H2O}\rightarrow\text{Ca(HCO3)2(dung dịch pha loãng)}\)
\(\text{Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2}\)
\(\text{Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2}\)
\(\text{2Li3PO4+3CaCl2(đậm đặc)}\rightarrow\text{6LiCl↓+Ca3(PO4)2↓}\)
\(\text{NaHCO3+HCl}\rightarrow\text{NaCl+CO2↑+H2O}\)
\(\text{2NaCl+2H2O}\rightarrow\text{H2↑+2NaOH+Cl2↑}\)
Bài tập về nhà: Bài 1. Viết ptpứ cho dãy chuyển đổi sau: Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Sục CO2 vào dd Ca(OH)2 . Sau phản ứng thu được kết tủa. Viết các PTPỨ có thể xảy ra
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
Về nhà. H2SO4 có thể tác dụng được chất nào trong các chất sau: CaCO3, H2S, ZnO, Cu, Fe(OH)3, CO2, BaCl2, Cu(NO3)2. Viết ptpứ (ghi rõ đk nếu có)
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$3H_2S + H_2SO_{4_{đặc}} \to S + 4H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{t^0}FeCl_3\)
\(2FeCl_3+Fe\rightarrow3FeCl_2\)
\(FeCl_2\underrightarrow{dpdd}Fe+Cl_2\)
\(Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ 2FeCl_3 + Fe \to 3FeCl_2\\ Mg + FeCl_2 \to Fe + MgCl_2\)
Câu 6: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
Đáp án: A
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{1}{1}=1\)
→ Muối tạo thành là CaCO3.
Bạn tham khảo nhé!
Hãy viết PTPỨ và cân bằng PTPỨ : FexOy ➞ FemOn .
mFexOy + (my - nx)CO -to-> xFemOn + (my - nx)CO2
1) viết ptpứ khi cho H2SO4 loãng tác dụng vs:Mg,CuO,CaCO3,FeS,Zn,Fe2O3, Na2CO3,Fe,Fe(OH)3, K2SO3,BaCl2
Mg + H2SO4 => MgSO4+ H2
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O
CaCO3 + H2SO4 => CaSO4 + CO2 + H2O
FeS + H2SO4 => FeSO4 + H2S
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2
Na2CO3 + H2SO4 => Na2SO4 + CO2 + H2O
Fe + H2SP4 => FeSO4 + H2
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 6H2O
K2SO3 + H2SO4 => K2SO4 + SO2 + H2O
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl