1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 ; 11 ; 23 ; 47 ; ... ; ... ; ... ; ...
1. viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 36/48 = 18/... = .../4
b) 28/48 = 48/... = 8/...
c) 32/44 = .../22 = 8/...
a) 36/48=18/24=3/4
c)32/44=16/22=2/11
bạn kiểm tra lại đề phần b nha
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 21kg 127g= kg 13kg 65g= kg
3175g= kg 628g= kg
6kg 8g= kg 75g= kg
b, 4 tấn 3 tạ= tấn 3 tấn 26 yến= tấn
1 tấn 250kg= tấn 2 tấn 75kg= tấn
2 tạ 15kg= tạ 76kg= tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn
a: 21kg127g=21,127kg
13kg65g=13,065kg
3175g=3,175kg
628g=0,628kg
6kg8g=6,008kg
75g=0,075kg
b: 4 tấn 3 tạ=4,3 tấn
3 tấn 26 yến=3,26 tấn
1 tấn 250kg=1,25 tấn
2 tấn 75kg=2,075 tấn
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7km2 =.....m2 4ha =......m2 8,5 ha = ........ m2
b) 30dm2=.....m2 300am2= m2 515dm2= m2
a/ 7km²=7 000 000m² 4ha=40 000m² 8,5ha=85 000m²
b/ 30dm²=0,3m² 300dm²=3m² 515dm²=5,15m²
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
a, 45000mm= 45m
b, 870cm= 8,7m
c, 500m= 0,5km
viết số,phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a 45000mm=....m b 870cm=.....m
c 500m=........km mik cần gấp ạ .
a. 45000mm = 45m
b. 870cm = 8,7m
c. 500m = 0,5km
a: 45000m=45m
b: 870cm=8,7m
c: 500m=0,5km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 72 phút = ... giờ
270 phút = ... giờ
b) 30 giây = ... phút
135 giây = ... phút
a) 72 phút=1,2 giờ
270 phút=4,5 giờ
b) 30 giây=0,5 phút
135 giây=2,25 phút
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
100dm2=1m2
15tạ 3kg=1503kg
17m29dm2=17,09dm2
2034m=2,03km4m
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60