Em hoàn thành bảng trừ.
Em hoàn thành bảng cộng.
2+6=8
2+7=9
2+8=10
4+4=8
4+5=9
4+6=10
6+2=8
6+3=9
6+4=10
8+2=10
Em hãy hoàn thành bảng sau:
MgCl2 : 95 amu
Al2O3: 102 amu
NH3: 17 amu
Giúp em hoàn thành bảng với ạ.
Dựa vào bảng, em hãy giải thích cơ chế hình thành một số thói quen bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Thói quen | Cách thực hiện | Hành động lặp lại | Phần thưởng |
Ghi nhớ từ vựng | Dán ảnh từ vựng những nơi thường xuyên nhìn thấy. | Đọc, viết, nhìn ảnh từ vựng cho đến khi thuộc. | Thuộc được các từ vựng mới, được khen thưởng hoặc tiến bộ trong học tập và trong công việc. |
Đi ngủ đúng giờ | Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ đi ngủ. | Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là buồn ngủ và muốn đi ngủ. | Có sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để làm việc hiệu quả. |
Đánh răng trước khi ngủ | Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ đánh răng để đi ngủ. | Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là cần phải đi đánh răng. | Tránh sâu răng, đảm bảo răng, miệng, họng đều khỏe mạnh. |
Rửa tay trước khi ăn | Nhờ người khác nhắc nhở hoặc tự ghi nhớ. | Thực hiện kiên trì cho đến khi hình thành thói quen đã ăn là phải rửa tay. | Đảm bảo vệ sinh, tránh mắc các bệnh về đường tiêu hóa, được bố mẹ khen ngợi. |
Dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ giao thông | Học về luật giao thông, ghi nhớ luật để thực hiện; bị công an nhắc nhở hoặc bị phạt. | Khi tham gia giao thông, gừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ giao thông. | Đi đúng luật, đảm bảo an toàn cho mình và người khác. |
Cúi chào khi gặp người lớn | Được người lớn răn dạy để thực hiện. | Mỗi lần gặp nhiều lớn đều cúi chào, lâu dần sẽ hình thành thói quen. | Được khen ngoan, được người khác quý mến. |
Ngủ dậy lúc 5h sáng để tập thể dục | Nhờ người khác nhắc nhở hoặc để chuông báo đến giờ thức dậy và tập thể dục, có thể rủ bạn hoặc người thân đồng hành cùng mình. | Thực hiện kiên trì, lặp lại cho đến khi hình thành thói quen đến giờ đó là thức dậy và tập thể dục. | Có sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để học tập và làm việc. |
Dựa vào bảng hóa trị ở Phụ lục trang 187, em hãy hoàn thành bảng sau:
- Xét phân tử sodium sulfide: NaxSy (Na hóa trị I, S hóa trị II)
+ Áp dụng quy tắc hóa trị => I.x = II.y
=> x:y = II:I = 2:1
+ Thường thì tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất => x = 2 và y =1
=> Công thức hóa học của hợp chất: Na2S
=> Khối lượng phân tử = 23 x 2 + 32.1 = 78 amu
- Xét phân tử Aluminium nitride: AlxNy (Al hóa trị III, N hóa trị III)
+ Áp dụng quy tắc hóa trị => III.x = III.y
=> x:y = III:III = 1:1
+ Thường thì tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất => x = 1 và y =1
=> Công thức hóa học của hợp chất: AlN
=> Khối lượng phân tử = 27 x 1 + 14 x 1 = 41 amu
- Xét phân tử Copper (II) sulfate: CuxSy (Cu hóa trị II, S hóa trị II)
+ Áp dụng quy tắc hóa trị => II.x = II.y
=> x:y = II:II = 1:1
+ Thường thì tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất => x = 1 và y =1
=> Công thức hóa học của hợp chất: CuS
=> Khối lượng phân tử = 64 x 1 + 32 x 1 = 96 amu
- Xét phân tử Iron(III) hydroxide: Fex(OH)y (Fe hóa trị III, OH hóa trị I)
+ Áp dụng quy tắc hóa trị => III.x = I.y
=> x:y = I:III = 1:3
+ Thường thì tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất => x = 1 và y =3
=> Công thức hóa học của hợp chất: Fe(OH)3
=> Khối lượng phân tử = 56x1 + (16x1 + 1x1) x 1 = 107 amu
- Hoàn thành bảng:
Em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Em hãy lập và hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây: