b. Fill in the blanks.
(Điền vào ô trống.)
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại)
in a city underground under the sea on the sea |
5. ___________ - a very large city with more than ten million people living there
6. ___________ - a big apartment building under the ground
7. ___________ - a house with a computer to run it
8. ___________ - a house which is friendly to the environment
5. megacity - a very large city with more than ten million people living there
(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)
6. earthscraper - a big apartment building under the ground
(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)
7. smart home - a house with a computer to run it
(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)
8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment
(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)
b. Fill in the blanks using “might” and a verb from the box.
(Điền vào ô trống sử dụng “might” và động từ trong khung.)
make shop live change have |
1. Automatic food machines might make all our food.
(Máy thực chế biến phẩm tự động có thể làm tất cả thực phẩm của chúng ta.)
2. We_____________ in smart homes.
3. We _____________ smart doors.
4. We ____________ online and drones will deliver our food.
5. How____________ homes _____________ in the future?
2 might live
3 might have
4 might shop
5 might/change
2. We might live in smart homes.
(Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.)
3. We might have smart doors.
(Chúng ta có thể có cửa thông minh.)
4. We might shop online and drones will deliver our food.
(Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến và máy bay không người lái sẽ giao thức ăn cho chúng ta.)
5. How might homes change in the future?
(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
gravity lock float spacesuit the Moon astronaut space station the Earth |
1. Things fall to the ground on Earth because of this. (Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.) 2. This is special clothing to wear in space. (Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.) 3. This means to move slowly on water, in the air, or in space. (Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.) 4. You do this to shut a door with a key. (Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.) | gravity ____________ ____________ ____________ |
2 spacesuit
3 float
4 lock
5 astronaut
6 the Earth
7 Moon
8 space station
gravity (n): trọng lực
lock (v): khóa
float (v): bay lơ lửng
spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian
the Moon (n): mặt trăng
astronaut (n): phi hành gia
space station (n.p): trạm không gian
the Earth (n): Trái Đất
b. Fill in the blanks using the verb in the box in the to-infinitive or bare infinitive form.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng động từ trong ô ở dạng nguyên mẫu có to hoặc nguyên mẫu không to.)
become (x2) fight vote (x2) clean earn |
1. Women were not allowed to vote until 1920.
2. English women started _______________ for gender equality in 1903.
3. The government let women _______________ combat soldiers in 1994.
4. Today women can _______________ the same pay as men.
5. Victorian women campaigned for the right _______________.
6. In 1979, people in Britain saw a woman _______________ Prime Minister for the first time.
1: vote
2: to fight
3: become
4: earn
5: to vote
6: become
1. Women were not allowed to vote until 1920.
(Phụ nữ không được phép bầu cử cho đến năm 1920.)
2. English women started to fight for gender equality in 1903.
(Phụ nữ Anh bắt đầu đấu tranh cho bình đẳng giới vào năm 1903.)
3. The government let women become combat soldiers in 1994.
(Chính phủ cho phép phụ nữ trở thành lính chiến vào năm 1994.)
4. Today women can earn the same pay as men.
(Ngày nay phụ nữ có thể kiếm được lương tương đương với nam giới.)
5. Victorian women campaigned for the right to vote.
(Phụ nữ Victoria vận động cho quyền bầu cử.)
6. In 1979, people in Britain saw a woman become Prime Minister for the first time.
(Năm 1979, người dân ở Anh lần đầu tiên chứng kiến một phụ nữ trở thành Thủ tướng.)
c. Fill in the blanks.
(Điền vào ô trống.)
1. Tokyo is bigger (big) than London.
2. Ho Chi Minh City is ________ (crowded) city in Vietnam.
3. Janet thinks that Vienna is ________ (peaceful) than Barcelona.
4. The __________ (cold) city in the world is in Russia.
5. Luke thinks Rio de Janeiro is _________ (modern) than Caracas.
1: bigger
2: the most crowded
3: more peaceful
4: The coldest
5: more modern
the most crowded - more peaceful -coldest - more modern
1. Tokyo is bigger than London.
(Tokyo lớn hơn London.)
2. Ho Chi Minh is the most crowded city in Viet Nam.
(Hồ Chí Minh là thành phố đông đúc nhất Việt Nam.)
3. Janet thinks that Vienna is more peaceful than Barcelona.
(Janet cho rằng Vienna yên bình hơn Barcelona.)
4. The coldest city in the world is Russia.
(Thành phố lạnh nhất trên thế giới là Nga.)
5. Luke thinks Rio De Janeiro is more modern than Caracas.
(Luke cho rằng Rio De Janeiro hiện đại hơn Caracas.)
b. Fill in the blanks with the adverbs of frequency.
(Điền vào chỗ trống với các trạng từ chỉ tần suất.)
2. usually
3. Never
4. Always
5. Often
6. Rarely
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce
1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce
- fish sauce: nước mắm
- fry (v): chiên, rán
- noodles (n): mỳ
- grill (v): nướng (trên lửa)
- beef (n): thịt bò
- seafood (n): hải sản
- lamb (n): thịt cừu
- herbs (n): thảo mộc
- pork (n): thịt lợn
B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)
pack
carry-on
suncream
check-in
passport
charger
exchange
take
b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.)
do clean make |
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
2. do
3. cleans
4. make
5. does
6. makes
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
Tam dịch:
Này, Gina!
Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.
Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?
Tạm biệt!
Sasha